Mới nhất Tin nóng Media Magazine Infographic Tin ảnh

Danh sách trình độ Hội viên Liên đoàn quần vợt Nghệ An 2018

10:21, 25/07/2018

Cập nhật ngày 20/7/2018.

 

TT

Họ và tên

Nick

Năm sinh

CLB

Trình

Điểm

1

Lưu Hoàng Tú

 

1986

ASA

2.25

450

2

Phan Huy Hoàng

 

 

ASA

2.00

400

3

Nguyễn Hữu Sơn

 

 

ASA

1.75

350

4

Nguyễn Xuân Dũng

 

 

ASA

1.75

350

5

Hồ Ngọc Nhật Tuấn

 

1993

ASA

1.75

350

6

Lê Duy Phúc

 

1993

ASA

1.75

350

7

Nguyễn Gia Tường

 

1993

ASA

1.75

350

8

Nguyễn Ngọc Nhân

 

1991

ASA

1.75

350

9

Nguyễn Anh Văn

 

1984

ASA

1.75

350

10

Nguyễn Hữu Đồng

 

1974

ASA

1.75

350

11

Phạm Xuân Minh Trí

 

1989

Bản Vẽ

2.50

530

12

Nguyễn Văn Đông

Cty 216

1976

Bản Vẽ

2.25

480

13

Nguyễn Văn Thành

 

1964

Bản Vẽ

2.00

400

14

Phan Anh Tuấn

Tuấn Lý

 

Công An

3.00

600

15

Hoàng Văn Hiền

Hiền Bưu Điện

 

Công An

2.75

570

16

Nguyễn Văn Trường

Suối mơ

 

Công An

2.75

550

17

Nguyễn Mạnh Tuấn

Tuấn Apec

 

Công An

2.50

500

18

Trần Nguyên Tuấn

 

 

Công An

2.50

510

19

Lữ Hoàng Thành

 

 

Công An

2.50

500

20

Hồ Viết Thành

 

 

Công An

1.75

350

21

Trần Văn Thắng

 

 

Công An

1.75

350

22

Lê Hòa

 

 

Diễn Châu

2.50

500

23

Nguyễn Phạm Hùng

 

 

Diễn Châu

2.25

450

24

Lê Văn Hồng

 

1972

Diễn Châu

2.25

450

25

Trần Hoài An

 

1980

Diễn Châu

2.25

450

26

Nguyễn Văn Hùng

 

 

Diễn Châu

2.00

400

27

Phạm Xuân Sánh

 

1979

Diễn Châu

2.00

400

28

Vũ Sỹ Trung

 

 

Diễn Châu

2.00

400

29

Bùi Thái Mai

 

 

Diễn Châu

2.00

400

30

Hoàng Xuân Thảo

 

 

Diễn Châu

2.00

400

31

Bùi Văn Thuyết

 

1972

Diễn Châu

1.75

350

32

Trương Thanh Hải

 

1971

Diễn Châu

1.75

350

33

Đỗ Trường Sinh Hiếu

 

1991

Diễn Châu

1.75

350

34

Đặng Tuấn Huy

 

1991

Diễn Châu

1.75

350

35

Đào Ngọc Tâm

 

1962

Diễn Châu

1.75

350

36

Nguyễn Cảnh Dương

 

1962

Diễn Châu

1.75

350

37

Ngô Hồng Tân

 

1962

Diễn Châu

1.75

350

38

Tăng Văn Luyện

 

1967

Diễn Châu

1.75

360

39

Nguyễn Hồng Sơn

 

 

Diễn Châu

1.75

350

40

Đào Quốc Trí

 

 

Diễn Châu

1.75

350

41

Phan Xuân Tuấn

 

 

Diễn Châu

1.75

350

42

Nguyễn Kỳ

 

 

Diễn Châu

1.75

350

43

Hoàng Tiến Dũng

 

 

Diễn Châu

1.75

350

44

Nguyễn Đức Phúc

 

 

Diễn Châu

1.75

350

45

Phan Xuân Vinh

 

 

Diễn Châu

1.75

350

46

Lê Đức Phát

 

 

Diễn Châu

1.75

350

47

Nguyễn Văn Hưng

 

 

Diễn Châu

1.75

350

48

Hoàng Quang Phương

 

 

Cửa Lò

3.25

650

49

Hoàng Tuấn Anh

 

 

Cửa Lò

3.00

630

50

Hoàng Văn Tý

 

1973

Cửa Lò

2.25

450

51

Bùi Hữu Cường

 

 

Cửa Lò

2.00

400

52

Ngô Sỹ Hùng

 

 

Cửa Lò

2.00

400

53

Phùng Đức Quân

 

 

Cửa Lò

1.75

350

54

Nguyễn Văn Nam

 

 

Cửa Lò

1.75

350

55

Nguyễn An

 

 

Cửa Lò

1.75

350

56

Lê Hữu Thực

 

 

Cục Thuế

2.25

450

57

Nguyễn Quang Thành

 

 

Cục Thuế

2.00

400

58

Nguyễn Trung Kiên

 

1976

Cục Thuế

2.00

400

59

Phạm Xuân Thảo

 

1970

Cục Thuế

2.00

400

60

Lê Quốc Dũng

 

 

Cục Thuế

1.75

350

61

Phạm Ngọc Chiến

 

 

Cục Thuế

1.75

350

62

Trần Khắc Trọng

 

 

Cục Thuế

1.75

350

63

Nguyễn Quốc Đạt

 

 

Cục Thuế

1.75

350

64

Nguyễn Anh Tuấn

Tuấn Hòn Ngư

 

Coecco/QK4

2.50

500

65

Lê Đình Danh

 

 

Coecco/QK4

2.25

450

66

Bùi Hồng Hưng

 

 

Coecco/QK4

2.00

400

67

Ngô Quang Việt

 

 

Coecco/QK4

2.00

400

68

Quế Minh Hoàng

 

 

Coecco/QK4

2.00

350

69

Lã Trường Kỳ

 

 

Đầu máy

3.25

670

70

Trần Huy Tuấn

 

 

Đầu máy

3.00

600

71

Trần Tiến Dũng

 

 

Đầu máy

2.25

450

72

Đàm Văn Thông

 

 

Đầu Máy

2.25

460

73

Trần Văn Truyền

 

1959

Đầu Máy

2.00

400

74

Hồ Nam Dương

 

1970

Đầu Máy

2.00

400

75

Nguyễn Tùng Linh

Sở Y tế

1990

Đầu Máy

2.00

400

76

Nguyễn Xuân Đức

 

1972

Đầu Máy

1.75

350

77

Phạm Anh Tuấn

 

 

Đầu máy

1.75

350

78

Dương Trọng Bình

 

 

ĐH Vinh

2.50

500

79

Phạm Anh Vũ

 

 

ĐH Vinh

2.50

500

80

Cao Đức Báu

 

 

ĐH Vinh

2.50

500

81

Phạm Đình Thi

 

 

ĐH Vinh

2.25

460

82

Phan Hưng

 

 

ĐH Vinh

2.25

450

83

Nguyễn Ngọc Quyến

 

 

ĐH Vinh

1.75

350

84

Hoàng Việt Dũng

 

 

ĐH Vinh

1.75

350

85

Hoàng Anh Tú

 

 

ĐH Vinh

1.75

350

86

Nguyễn Hữu Hiền

 

 

ĐH Vinh

1.75

350

87

Vũ Đình Hà

 

1987

Điện Lực

2.50

500

88

Nguyễn Xuân Kiên

 

1971

Điện Lực

2.25

450

89

Vũ Thanh Bình

 

 

Điện Lực

2.00

400

90

Hoàng Anh Tuấn

 

1977

Điện Lực

2.00

400

91

Võ Công Danh

 

1982

Điện Lực

2.00

400

92

Trần Kiều Hưng

 

1980

Điện Lực

2.00

400

93

Trần Thanh Hải

 

1950

Điện Lực

2.00

400

94

Trần Thanh Sơn

 

1981

Điện Lực

2.00

400

95

Nguyễn Sỹ Thắng

 

1973

Điện Lực

1.75

350

96

Nguyễn Thanh Cầu

 

1971

KS SG-KL

2.25

450

97

Lê Thanh Bình

 

1967

KS SG-KL

1.75

350

98

Phạm Phi Bàng

 

 

KS SG-KL

1.75

350

99

Vũ Văn Toàn

 

 

KS SG-KL

1.75

350

100

Đỗ Đức Độ

 

1966

DN Số 4

2.25

450

101

Bùi Đình Hợi

 

1984

DN Số 4

2.00

400

102

Tạ Khắc Cường

 

1980

DN Số 4

2.00

400

103

Trần Thế Vy

 

1980

DN Số 4

2.00

400

104

Nguyễn Đình Tuấn

 

 

DN Số 4

1.75

350

105

Hoàng Ngọc Hiếu

 

 

Hà Huy Tập

3.75

750

106

Trần Việt Hùng

Hùng Thầy

 

Hà Huy Tập

3.25

680

107

Trần Văn Học

 

 

Hà Huy Tập

3.00

600

108

Trần Viết Mạnh

 

 

Hà Huy Tập

2.75

550

109

Võ Văn Tuấn

 

2003

Hà Huy Tập

2.75

550

110

Nguyễn Viết Thắng

Thắng Hường

1999

Hà Huy Tập

2.75

550

111

Nguyễn Văn Minh

Minh Lông

 

Hà Huy Tập

2.50

500

112

Đậu Việt Phương

 

 

Hà Huy Tập

2.25

450

113

Nguyễn Như Hiệp

 

1985

Hà Huy Tập

2.25

450

114

Lê Quốc Khánh

 

1977

Hà Huy Tập

2.25

450

115

Nguyễn Hoàng

 

 

Hà Huy Tập

2.00

400

116

Nguyễn Anh Tuấn

 

 

Hà Huy Tập

2.00

400

117

Trần Trung

 

 

Hà Huy Tập

1.75

350

118

Nguyễn Văn Thanh

 

 

Hà Huy Tập

1.75

350

119

Bùi Tiến Dũng

 

 

Tecco

3.25

650

120

Nguyễn Xuân Quân

 

 

Tecco

2.75

550

121

Vũ Đức Hải

 

 

Tecco

2.25

450

122

Hoàng Quý Ly

 

1979

Tecco

2.25

450

123

Nguyễn Quang Hải

 

 

Tecco

2.00

400

124

Trần Đức Thành

Thành Đại học

1981

Trường Sơn 1

3.25

680

125

Đậu Bắc Sơn

 

1971

Trường Sơn 1

3.00

600

126

Bùi Trọng Vui

 

1991

Trường Sơn 2

3.00

600

127

Nguyễn Duy Chung

Chung Xăng Dầu

1972

Trường Sơn 1

2.75

550

128

Trần Quỳnh Nguyên

Nguyên Toàn Cầu

1974

Trường Sơn 1

2.75

550

129

Phạm Thành Long

Long Ty

1970

Trường Sơn 1

2.50

510

130

Hoàng Trọng Hợp

Cục QLĐB 2

 

Trường Sơn 1

2.50

500

131

Nguyễn Viết Hường

 

 

Trường Sơn 1

2.50

500

132

Trần Quang Trung

 

1961

Trường Sơn 1

2.25

450

133

Bùi Thanh Trường

 

 

Trường Sơn 1

2.25

450

134

Võ Đình Hồng

 

 

Trường Sơn 1

2.25

460

135

Nguyễn Anh Tuấn

Tuấn Ba

 

Trường Sơn 2

3.00

600

136

Nguyễn Ngọc Tuyến

 

1988

Trường Sơn 2

2.50

500

137

Nguyễn Văn Tú

 

1982

Trường Sơn 2

2.50

500

138

Trần Minh Châu

 

1965

Trường Sơn 2

2.25

480

139

Từ Thái

 

1977

Trường Sơn 2

2.25

450

140

Tạ Quang Việt

 

1979

Trường Sơn 2

2.00

400

141

Trần Ngọc Long

Long Huế

1969

Trường Sơn 2

2.00

400

142

Nguyễn Anh Quân

 

 

Trường Sơn 2

2.00

400

143

Phùng Lâm Hải

 

1974

Trường Sơn 2

2.00

400

144

Nguyễn Văn Huệ

 

1969

Trường Sơn 2

2.00

400

145

Nguyễn Minh Quân

 

1985

Trường Sơn 2

2.00

400

146

Đặng Viết Luận

 

1979

Trường Sơn 2

2.00

400

147

Nguyễn Thành Vinh

 

 

Trường Sơn 2

2.00

400

148

Đặng Viết Thanh

 

1961

Trường Sơn 2

1.75

350

149

Trương Mai Long

 

1972

Trường Sơn 2

1.75

350

150

Hoàng Nam Thắng

 

 

Trường Sơn 2

1.75

350

151

Nguyễn Vinh Quang

 

 

Trường Sơn 2

1.75

350

152

Nguyễn Thủy Cường

 

 

Trường Sơn 2

1.75

350

153

Hoàng Anh Dũng

 

 

Thái Hòa

2.75

550

154

Nguyễn Tuấn Đạt

 

 

Thái Hòa

2.50

500

155

Nguyễn Kim Hà

 

1981

Thái Hòa

2.50

500

156

Nguyễn Văn Huy

 

 

Thái Hòa

2.00

400

157

Nguyễn Trung Kiên

 

1979

Thái Hòa

2.00

400

158

Tô Anh Tuấn

 

1979

Thái Hòa

2.00

400

159

Nguyễn Trường Thắng

 

 

Thái Hòa

1.75

350

160

Nguyễn Minh Tuấn

 

 

Tân Kỳ

2.25

450

161

Nguyễn Hữu Nam

 

 

Tân Kỳ

2.00

400

162

Nguyễn Viết Hùng

 

1976

Tân Kỳ

2.00

400

163

Nguyễn Ngọc Đường

 

 

Tân Kỳ

2.00

400

164

Ngô Bàng Linh

 

 

Tân Kỳ

2.00

400

165

Hoàng Văn Quý

 

 

Tân Kỳ

2.00

400

166

Trần Quốc Khánh

 

 

Tân Kỳ

2.00

400

167

Nguyễn Viết Hùng

 

1988

Tân Kỳ

2.00

400

168

Nguyễn Hoàng Anh

 

 

Trung Long

3.00

600

169

Nguyễn Mạnh Cường

Cường Seven

1996

Trung Long

2.50

500

170

Hồ Sỹ Hùng

Phan Bội Châu

 

Trung Long

2.25

450

171

Nguyễn Văn Lộc

 

 

Trung Long

2.25

450

172

Trần Văn Cường

TVC

1980

Trung Long

1.75

350

173

Hà Mạnh Giáp

TMĐ

1974

Trung Long

1.75

350

174

Trần Văn Hiếu

 

 

Trung Long

1.75

350

175

Phùng Bá Hùng

 

 

Trung Long

1.75

350

176

Nguyễn Ngọc Hưng

 

 

Trung Long

1.75

350

177

Hoàng Mạnh Hùng

 

 

Kiểm toán

2.25

450

178

Nguyễn Trọng Dũng

Biên phòng

 

Kiểm toán

2.25

450

179

Phan Nguyên Hào

PGĐ Sở TTTT

 

Kiểm toán

2.25

450

180

Bạch Như Hoàng

 

 

Kiểm toán

2.00

400

181

Nguyễn Hồng Thái

 

 

Kiểm toán

1.75

350

182

Phan Văn Thường

 

 

Kiểm toán

1.75

350

183

Trần Quốc Đạt

 

 

Kiểm toán

1.75

350

184

Tần Lê Hoài

 

 

Kiểm toán

1.75

350

185

Trần Hải Bình

PCH Biên phòng

 

Kiểm toán

1.75

350

186

Nguyễn Công Thành

 

1972

Visitec

2.75

550

187

Nguyễn Cảnh Tùng

Cty Thông tin ĐS

1968

Visitec

2.50

500

188

Cao Thịnh

Cty Thông tin ĐS

1976

Visitec

2.50

500

189

Trương Bá Hồng

Cty Thông tin ĐS

1967

Visitec

2.50

500

190

Phan Văn Hoàn

Cty Thông tin ĐS

1987

Visitec

2.50

500

191

Trịnh Quang Tùng

Cty Thông tin ĐS

1982

Visitec

2.50

500

192

Trần Thanh Tùng

Cty Thông tin ĐS

1971

Visitec

2.25

450

193

Lê Hải Dũng

Cty Thông tin ĐS

1984

Visitec

2.25

450

194

Nguyễn Đức Hùng

Cty Thông tin ĐS

1977

Visitec

2.00

450

195

Hồ Sỹ Liêm

Cty Thông tin ĐS

1967

Visitec

2.00

400

196

Phạm Hồng Cường

Cty Thông tin ĐS

 

Visitec

1.75

350

197

Đặng Trường Giang

Cty Thông tin ĐS

 

Visitec

1.75

350

198

Phan Công Phước

 

1970

Visitec

2.00

400

199

Lê Hải Đăng

 

 

Visitec

2.00

400

200

Đặng Hữu Cương

 

1968

Visitec

1.75

350

201

Hoàng Ngọc Hòa

 

1972

Visitec

1.75

350

202

Hồ Văn Sơn

 

 

Quỳnh Lưu

2.50

500

203

Vũ Ngọc Khánh

 

 

Quỳnh Lưu

2.25

450

204

Nguyễn Thành Chung

 

 

Quỳnh Lưu

2.25

450

205

Mạnh Hùng Vương

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

206

Trần Đăng Thông

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

207

Lê Xuân Được

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

208

Nguyễn Đình Chính

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

209

Nguyễn Doãn Trung

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

210

Hồ Ngọc Anh

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

211

Phạm Bảo Quốc

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

212

Phan Công Đức

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

213

Nguyễn Thanh Phong

 

 

Quỳnh Lưu

2.00

400

214

Nguyễn Xuân Dinh

 

 

Quỳnh Lưu

1.75

350

215

Đinh Văn Chung

Cục HC QK4

1984

Thành Vinh

2.25

450

216

Nguyễn Thanh Giang

Đài PTTH

1986

Thành Vinh

2.25

450

217

Hồ Sư Tiến

ĐH KTKTCN

1982

Thành Vinh

2.00

410

218

Phạm Hồng Thái

 

 

Thành Vinh

2.00

400

219

Hồ Minh Tiến

Cty XD 386

1973

Thành Vinh

1.75

350

220

Đặng Hùng Phượng

Quân Y 4

1980

Thành Vinh

1.75

350

221

Võ Quốc Thắng

Thắng Bi

 

Thanh Thanh Đạt

4.00

800

222

Dương Mạnh Tài

 

 

Thanh Thanh Đạt

2.25

450

223

Nguyễn Tiến Sỹ

 

 

Thanh Thanh Đạt

2.25

450

224

Nguyễn Khắc Thắng

 

 

TLT

1.75

350

225

Nguyễn Văn Dũng

 

 

TLT

1.75

350

226

Trần Văn Thanh

 

 

TLT

1.75

350

227

Phạm Thanh Bình

 

 

TLT

1.75

350

228

Nguyễn Anh Tuấn

 

1990

BIDV

3.00

600

229

Lương Chi Bảo

 

 

BIDV

2.75

550

230

Đinh Xuân Hoàng

BIDV

1985

BIDV

2.50

500

231

Mai Nguyễn Thế Phong

 

 

BIDV

2.50

500

232

Hoàng Quyền Anh

 

 

BIDV

2.50

500

233

Đinh Nhật Linh

 

 

BIDV

2.50

500

234

Trần Quốc Bảo

 

1992

BIDV

2.50

500

235

Hà Văn Thành

 

1992

BIDV

2.25

450

236

Cao Quang Chỉnh

 

 

BIDV

2.25

450

237

Trần Văn Thành

 

 

BIDV

2.25

450

238

Hoàng Tiến Dũng

 

 

BIDV

2.25

450

239

Nguyễn Quý Long

 

 

BIDV

2.25

450

240

Anh Tú

 

 

BIDV

2.25

450

241

Lê Đức Việt

 

 

BIDV

2.00

400

242

Hoàng Mạnh Hà

 

 

BIDV

2.00

400

243

Lê Xuân Tài

 

1988

BIDV

2.00

400

244

Phạm Nhật Quang

 

 

BIDV

2.00

400

245

Võ Mạnh Cường

 

 

BIDV

2.00

400

246

Hoàng Huy Cường

 

 

BIDV

1.75

350

247

Trần Văn Phương

 

 

BIDV

1.75

350

248

Nguyễn Văn Phú

 

 

Giao tế

2.75

550

249

Trần Minh Ngọc

 

1971

Giao tế

2.00

400

250

Nguyễn Trọng Điền

Cty Hà Thành

1978

Giao tế

2.00

400

251

Nguyễn Nam Thắng

 

1975

Giao tế

2.00

400

252

Lê Đức Hải

GĐ KS Giao tế

1971

Giao tế

2.00

400

253

Nguyễn Trường Giang

 

 

Giao tế

2.00

400

254

Lê Quang Vinh

 

 

Giao tế

2.00

400

255

Nguyễn Bảo Giang

 

 

Giao tế

1.75

350

256

Hồ Hữu Quý

Nhà may QSG

1963

Giao tế

1.75

350

257

Vũ Anh Tuấn

 

 

Giao tế

1.75

350

258

Phạm Mạnh Hùng

 

 

Giao tế

1.75

350

259

Trần Lê Thắng

 

 

Giao tế

1.75

350

260

Trần Thanh Tịnh

 

 

Giao tế

1.75

350

261

Hoàng Hữu Hải

 

 

Giao tế

1.75

350

262

Nguyễn Văn Vinh

 

 

Giao tế

1.75

350

263

Võ Văn Hoàng

 

 

Giao tế

1.75

350

264

Nguyễn Thanh Tâm

 

1979

26 Phong Đình Cảng

2.00

400

265

Vũ Thanh Hiền

 

 

26 Phong Đình Cảng

1.75

350

266

Lê Trọng Tài

Tài Sài Gòn

 

Vinaconex

3.75

750

267

Nguyễn Thành Được

 

 

Vinaconex

3.50

700

268

Lê Hoàng Long

 

 

Vinaconex

3.50

700

269

Nguyễn Duy Xuân

Bắc Á

 

Vinaconex

2.50

510

270

Nguyễn Hoàng Việt

 

 

Vinaconex

2.00

400

271

Phạm Hồng Quang

 

 

Vinaconex

1.75

350

272

Huỳnh Thanh Điền

 

 

Vinaconex

1.75

350

273

Hoàng Phú Hiền

 

 

Vinaconex

1.75

350

274

Phan Thanh Cao

 

 

Vinaconex

1.75

350

275

Đặng Trọng Thanh

 

 

Vinaconex

1.75

350

276

Nguyễn Thanh Bình

 

 

Vinaconex

1.75

350

277

Hoàng Quốc Trường

 

 

Vinaconex

1.75

350

278

Hoàng Anh Tiến

 

 

Vinaconex

1.75

350

279

Chu Thanh Thế

 

 

Vinaconex

1.75

350

280

Đinh Văn Tạo

 

 

Vinaconex

1.75

350

281

Nguyễn Công Khanh

 

 

Vinaconex

1.75

350

282

Nguyễn Sỹ Thanh

 

 

Vinaconex

1.75

350

283

Bùi Ngọc Tuấn

 

 

Vinaconex

1.75

350

284

Nguyễn Nhật Linh

 

 

Vinaconex

1.75

350

285

Lương Quốc Tuấn

 

 

Vinaconex

1.75

350

286

Lê Thanh Chính

 

 

Vinaconex

1.75

350

287

Đào Xuân Cường

 

 

Vinaconex

1.75

350

288

Đậu Xuân Trung

 

 

Vinaconex

1.75

350

289

Hồ Viết Thành

 

 

Vinaconex

1.75

350

290

Nguyễn Hữu Sơn

 

 

BCH Quân Sự

1.75

350

291

Nguyễn Thái Sơn

 

 

BCH Quân Sự

1.75

350

292

Nguyễn Hữu Mạnh

 

 

QK4

2.50

500

293

Trần Đình Thái

 

 

QK4

2.00

400

294

Dương Công Thuận

 

 

QK4

2.00

400

295

Lưu Văn Trí

 

 

QK4

1.75

350

296

Phạm Minh Đức

 

 

QK4

1.75

350

297

Nguyễn Phương Hòa

 

 

QK4

1.75

350

298

Chu Anh Tuấn

 

 

CLB Star

1.75

350

299

Cao Quang Trung

 

 

CLB Star

1.75

350

300

Nguyễn Thế Phát

 

 

CLB Star

1.75

350

301

Bùi Hồng Quân

 

 

CLB Star

1.75

350

302

Hồ Vũ Anh

 

 

CLB Star

1.75

350

303

Hồ Ngọc Phương

 

 

CLB Star

1.75

350

304

Nguyễn Thế Anh

 

 

CLB Star

1.75

350

305

Lê Khánh Sang

 

 

CLB Star

1.75

350

306

Võ Văn Chung

 

 

Gia Đình Gas

2.25

450

307

Nguyễn Xuân Nam

 

 

Gia Đình Gas

2.25

450

308

Lê Anh Thái

 

 

Gia Đình Gas

2.25

450

309

Đặng Hùng Vĩnh

Vĩnh Ngân

 

Gia Đình Gas

2.25

470

310

Nguyễn Minh Tiến

Ban A Nam Đàn

 

Gia Đình Gas

2.25

450

311

Phan Anh Tuấn

VNPT

 

Gia Đình Gas

2.25

450

312

Nguyễn Đình Thắng

 

 

Gia Đình Gas

2.00

400

313

Mai Tiến Hùng

 

 

Gia Đình Gas

2.00

400

314

Đinh Tuấn Mạnh

 

 

Gia Đình Gas

2.00

400

315

Nguyễn Việt Hải

 

 

Gia Đình Gas

2.00

400

316

Hoàng Hữu Nho

 

 

Gia Đình Gas

2.00

400

317

Ngô Đăng Vinh

 

 

Sở TC

2.50

500

318

Nguyễn Tuấn Anh

 

 

Sở TC

1.75

350

319

Nguyễn Thanh Bình

 

 

T50

2.50

500

320

Nguyễn Văn Nhật

 

 

T50

2.50

500

321

Đào Nguyên Cầm

 

 

T50

2.00

400

322

Hà Quốc Hưng

 

 

T50

2.00

400

323

Trần Đức

 

 

Đồng Đội

2.75

550

324

Nguyễn Anh Tuấn

Tuấn Công

 

Hương Sen

2.25

450

325

Trịnh Thanh Tùng

Tùng Traphaco

 

 

2.50

500

326

Trương Đình Hùng

Hùng Camera

 

Mường Thanh

2.75

560

327

Công Minh

 

 

Mường Thanh

2.50

500

328

Đặng Thái Duy

 

1992

Bia HN

3.00

610

329

Nguyễn Quang Huy

 

 

Sông Lam

2.50

500

330

Đặng Đình Khánh

 

 

Sông Lam

2.25

450

331

Nguyễn Xuân Tương

 

 

Sông Lam

2.00

400

332

Đậu Khắc Lệ

 

 

Sông Lam

1.75

350

333

Lê Văn Tùng

 

 

Toa xe Vinh

2.00

400

334

Nguyễn Văn Tiến

 

 

Toa xe Vinh

2.00

400

335

Hồ Đức Nam

 

 

Toa xe Vinh

2.00

400

336

Nguyễn Công Phong

 

1979

Sư 324

2.25

450

337

Hoàng Xuân Sơn

 

1974

Sư 324

2.00

400

338

Nguyễn Hùng Cường

 

1984

Sư 324

2.00

400

339

Võ Tá Ngọc

 

1971

Sư 324

1.75

350

340

Nguyễn Đức Hùng

 

1980

Sư 324

1.75

350

341

Nguyễn Bá An

 

1984

Sư 324

1.75

350

342

Đặng Văn Thước

 

 

Lữ đoàn 206

1.75

350

343

Lê Viết Chiến

 

 

Lữ đoàn 206

1.75

350

344

Phùng Khánh Dịnh

 

 

Lữ đoàn 206

1.75

350

345

Nguyễn Khắc Dương

 

 

Lữ đoàn 206

1.75

350

346

Võ Hồng Sơn

 

1966

H83

2.25

450

347

Lê Nguyên Chung

 

 

H83

2.00

400

1

Hạnh

 

 

Hà Huy Tập

1.50

 

2

Hồng

 

 

BIDV

1.50

 

3

Thái Thị Nga

 

 

Bắc Á

1.50

 

4

Hương

 

 

Bắc Á

1.75

 

5

Huyền

 

 

Bắc Á

1.50

 

6

Nguyễn Quỳnh Trang

 

 

Cửa Lò

1.75

 

7

Võ Thị Bé

 

 

Cửa Lò

1.50

 

8

Đậu Bình Hương

 

 

ĐH Vinh

1.50

 

9

Nguyễn Thị Lài

 

 

ĐH Vinh

1.75

 

10

Ng. Thị Thanh Thủy

 

1975

Sông Lam

1.75

 

11

Nguyễn T. Thanh Thúy

 

 

Vinaconex

1.75

 

12

Lê Thanh Phương

 

 

Vinaconex

1.75

 

13

Phạm Thị Cúc

Nữ

 

Diễn Châu

1.50

 

14

Phạm Thị Khuyên

Nữ

 

Diễn Châu

1.50

 

15

Lương Thị Bình

Nữ

 

Diễn Châu

1.50

 

16

Lê Thị Thu Hà

87 Minh Khai

1972

26 Phong Đình Cảng

1.75

 

17

Lê Hải Hà

 

1977

26 Phong Đình Cảng

1.50

 

Lưu ý: 
 
Nếu có ý kiến về trình của các hội viên đề nghị các đại diện các CLB có văn bản gửi về Liên đoàn Quần vợt NA theo Email: danhminhna@gmail.com.
 
  
 
TM.LIÊN ĐOÀN QUẦN VỢT NGHỆ AN
 
PHÓ CHỦ TỊCH KIÊM TỔNG THƯ KÝ
 
 
 
 
 
Trần Minh Ngọc