Định dạng sử dụng cho chương trình dự thi Liên hoan PT-TH
Để chương trình dự thi 2016 đồng đều, BTC Liên hoan quy định kỹ thuật xuất file theo tiêu chuẩn sau,đề nghị các kỹ thuật viên các đơn vị tuân thủ.
1. Định dạng sử dụng cho chương trình dự thi: (Tải chi tiết đinh dạng)
Để chương trình dự thi đồng đều, BTC Liên hoan quy định kỹ thuật xuất file theo tiêu chuẩn sau,đề nghị các kỹ thuật viên các đơn vị tuân thủ.
Thông số về Server và định dạng Video gửi trong liên hoan PT-TH NA 2015
Địa chỉ gửi Video/Audio:
ftp://113.160.170.2; username: lienhoan2016 ;pass : thna
A- Về tiêu chuẩn Video(File hình ảnh)
1. Các định dạng nén Video:
1.1 Tiêu chuẩn HD (1920x1080 50i):
a, chuẩn nén MP4 (nén theo chuẩn H.264):
Tên file: vidu.mp4
Format : MPEG-4
Format profile : Base Media / Version 2
Format : AVC
Format/Info : Advanced Video Codec
Format profile : Main@L4.1
Bit rate : >= 6MBs
Width : 1 920 pixels
Height : 1 080 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate : 25.000 fps
Standard : PAL
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0
Bit depth : 8 bits
Scan type : Interlaced
Scan order : Top Field First
Audio
ID : 2
Format : AAC
Format/Info : Advanced Audio Codec
Bit rate mode : constan
Bit rate : 192 Kbps
Channel(s) : 2 channels
Channel positions : Front: L R
Sampling rate : 48.0 KHz
b, Chuẩn nén MPEG HD:
General
Tên file VIDU1.mpg
Format : MPEG-PS
Video
ID : 224 (0xE0)
Format : MPEG Video
Format version : Version 2
Format profile : Main@High
Format settings, BVOP : Yes
Format settings, Matrix : Custom
Format settings, picture st : Frame
Bit rate : 15.0 Mbps
Width : 1 920 pixels
Height : 1 080 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate : 25.000 fps
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0
Bit depth : 8 bits
Scan type : Interlaced
Scan order : Top Field First
Compression mode : Lossy
Bits/(Pixel*Frame) : 0.965
Audio
ID : 192 (0xC0)
Format : MPEG Audio
Format version : Version 1
Format profile : Layer 2
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 384 Kbps
Channel(s) : 2 channels
Sampling rate : 48.0 KHz
Compression mode : Lossy
1.2. Tiêu chuẩn SD PAL
General
Tên file: ViduSD.mpg
Format : MPEG-PS
Video
ID : 224 (0xE0)
Format : MPEG Video
Format version : Version 2
Format profile : Main@Main
Format settings, BVOP : Yes
Format settings, Matrix : Custom
Format settings, GOP : M=3, N=15
Format settings, picture st : Frame
Bit rate : 15.0 Mbps
Width : 720 pixels
Height : 576 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate : 25.000 fps
Standard : PAL
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0
Bit depth : 8 bits
Scan type : Interlaced
Scan order : Top Field First
Compression mode : Lossy
Bits/(Pixel*Frame) : 1.447
GOP, Open/Closed : Closed
Audio
ID : 192 (0xC0)
Format : MPEG Audio
Format version : Version 1
Format profile : Layer 2
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 384 Kbps
Channel(s) : 2 channels
Sampling rate : 48.0 KHz
Compression mode : Lossy
B- Tiêu chuẩn Audio(File âm thanh)
Tất cả các file âm thanh định dạng .MP3
Sample Rate: 44.1 KHz
Chanel: Stereo
Resolution: 16 bit
CBR Bit Rate: 128Kbps
Codec: High Quality
2. Các quy định về đặt tên File: Sau khi dựng xong chương trình ,kỹ thuật viên kết xuất Video(export timeline) chương trình ra file với định dạng MPEG,MP3 và đặt tên file theo quy ước:
TENDONVI_THELOAI_TENTACPHAM[.MPG]
TENDONVI_THELOAI_TENTACPHAM[.MP3]
TENDONVI: ĐAIKYSON
THELOAI,TENDONVI:
Quy định theo các bảng sau:
TT |
THỂ LOẠI |
VIẾT TẮT TÊN THỂ LOẠI |
1 |
Chương trình dành cho thiếu nhi |
CTTHIEUNHI |
2 |
Phim Tài Liệu |
PHIMTAILIEU |
3.1 |
Phóng sự dài |
PHONGSUDAI |
3.2 |
Phóng sự dài(Chủ đề học tập và làm theo đạo đức Hồ Chí Minh) |
PHONGSUDAIHCM |
4 |
Các chương trình chuyên đề |
CTCHUYENDE |
5 |
Chương trình truyền hình Tiếng dân tộc |
CTTHTIENGDANTOC |
6 |
Chương trình Ca múa nhạc |
CTCAMUANHAC |
7 |
Các chương trình sân khấu |
CTSANKHAU |
TT |
THỂ LOẠI |
VIẾT TẮT TÊN THỂ LOẠI |
1 |
Phóng sự thu thanh |
PHONGSUTHUTHANH |
2 |
Phỏng vấn |
PHONGVAN |
3 |
Chương trình Phát thanh trực tiếp |
CTPHATTHANHTRUCTIEP |
4 |
Chương trình tổng hợp |
CTTONGHOP |
5 |
Câu chuyện truyền thanh |
CAUCHUYENTRUYENTHANH |
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
VIẾT TẮT |
1 |
Đài Truyền thanh – truyền hình TP Vinh |
ĐAITPVINH |
2 |
Đài Truyền thanh – Truyền hình TX Cửa Lò |
ĐAITXCUALO |
3 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Hưng Nguyên |
ĐAIHUNGNGUYEN |
4 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Nam Đàn |
ĐAINAMDAN |
5 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Thanh Chương |
ĐAITHANHCHUONG |
6 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Tân Kỳ |
ĐAITANKY |
7 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Anh Sơn |
ĐAIANHSON |
8 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Con Cuông |
ĐAICONCUONG |
9 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Tương Dương |
ĐAITUONGDUONG |
10 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Kỳ Sơn |
ĐAIKYSON |
11 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Quế Phong |
ĐAIQUEPHONG |
12 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Quỳ Châu |
ĐAIQUYCHAU |
13 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Quỳ Hợp |
ĐAIQUYHOP |
14 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Nghĩa Đàn |
ĐAINGHIADAN |
15 |
Đài Truyền thanh – truyền hình TX Thái Hòa |
ĐAITXTHAIHOA |
16 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Quỳnh Lưu |
ĐAIQUYNHLUU |
17 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Diễn Châu |
ĐAIDIENCHAU |
18 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Nghi Lộc |
ĐAINGHILOC |
19 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Đô Lương |
ĐAIDOLUONG |
20 |
Đài Truyền thanh – truyền hình Huyện Yên Thành |
ĐAIYENTHANH |
21 |
Công An Nghệ An |
THCANA |
22 |
Báo truyền hình Quân khu 4 |
THQK4 |
23 |
Trang tryền hình Y tế |
THYTENA |
24 |
Trang truyền hình Biên Phòng |
THBPNA |
25 |
Trang truyền hình Quốc Phòng |
THQPNA |
26 |
Trang truyền hình Lao động Công đoàn |
THLDCDNA |
27 |
Phòng Thời sự |
TSPTTHNA |
28 |
Phòng Chuyên đề - CCHC TTPBPL |
THCDNA |
29 |
Phòng Văn nghệ - Giải trí |
THVNNA |
30 |
Phòng Tiếng dân tộc |
THTDTNA |
31 |
Phòng Biên tập và Thông tin điện tử |
THBTNA |
32 |
Chương trình của các Sở ban nghành có hợp đồng phối hợp sản xuất chương trình |
THHDPHNA |