ĐH Vinh tuyển hơn 4.500 chỉ tiêu năm 2012
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể vào các ngành hệ ĐH chính quy của ĐH Vinh năm 2012:
| TT |
|
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
| 1. |
SP Toán học |
100 |
A |
| 2. |
SP Tin học |
101 |
A |
| 3. |
SP Vật lý |
102 |
A |
| 4. |
SP Hoá học |
201 |
A |
| 5. |
SP Sinh học |
301 |
B |
| 6. |
SP Ngữ văn |
601 |
C |
| 7. |
SP Lịch sử |
602 |
C |
| 8. |
SP Địa lí |
603 |
C |
| 9. |
SP Tiếng Anh |
701 |
D |
| 10. |
SP GD Thể chất |
903 |
T |
| 11. |
SP GD Quốc phòng - An ninh |
504 |
A,B,C |
| 12. |
SP GD Chính trị |
501 |
C |
| 13. |
SP GD Tiểu học |
901 |
A,C,D1,T |
| 14. |
SP GD Mầm non |
902 |
M |
| TT |
|
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
| 1. |
Toán học |
103 |
A |
| 2. |
Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
| 3. |
Khoa học máy tính |
104 |
A |
| 4. |
Toán ứng dụng |
109 |
A |
| 5. |
Vật lý học |
105 |
A |
| 6. |
Hoá học |
202 |
A |
| 7. |
Sinh học |
302 |
B |
| 8. |
Khoa học môi trường |
306 |
B |
| 9. |
Quản trị kinh doanh |
400 |
A, A1 |
| 10. |
Kế toán |
401 |
A, A1 |
| 11. |
Tài chính ngân hàng |
402 |
A, A1 |
| 12. |
Kinh tế đầu tư |
403 |
A, A1 |
| 13. |
Văn học |
604 |
C |
| 14. |
Lịch sử |
605 |
C |
| 15. |
Du lịch (Việt Nam học) |
606 |
C |
| 16. |
Công tác xã hội |
607 |
C |
| 17. |
Chính trị học |
502 |
C |
| 18. |
Luật học |
503 |
A,C |
| 19. |
Quản lý giáo dục |
608 |
A,C,D1 |
| TT |
|
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
| 1. |
Kỹ thuật xây dựng |
106 |
A, A1 |
| 2. |
Công nghệ thông tin |
107 |
A, A1 |
| 3. |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
108 |
A, A1 |
| 4. |
Kỹ thuật điều khiển & TĐ hoá |
206 |
A, A1 |
| 5. |
Công nghệ thực phẩm |
204 |
A |
| 6. |
Quản lý đất đai |
205 |
A,B |
| 7. |
Nuôi trồng thuỷ sản |
303 |
A,B |
| 8. |
Nông nghệp |
304 |
A,B |
| 9. |
Khuyến nông |
305 |
A,B |
| 10. |
QL tài nguyên và môi trường |
307 |
A,B |
