Mới nhất Tin nóng Media Magazine Infographic Tin ảnh

ĐH Vinh thông báo điểm chuẩn hệ chính quy

07:10, 22/08/2015
Chiều 21/8, Trường Đại học Vinh đã họp và quyết định điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2015. Theo đó, điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên.


06-08-09-35-901-a7246

Chiều ngày 21/8/2015, Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2015 của Trường Đại học Vinh

đã họp và quyết định điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2015.

 

Chiều ngày 21/8/2015, Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2015 của Trường Đại học Vinh đã họp và quyết định điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2015.

 

Theo đó, điểm chuẩn ngành cao nhất là Tiếng Anh với 27,92, trong đó môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15,0 trở lên; trong khi đó, ở ngành Giáo dục mầm non với điểm chuẩn là 26,5 (điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm môn Toán, Văn hoặc Toán, Tiếng Anh từ 3,0 điểm trở lên).

 

 

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2015 của Trường ĐH Vinh như sau:

 

TT

 Tên ngành

 Điểm chuẩn

năm 2015

Ghi chú

 1 

 Sư phạm Toán học

 23.0

 

2

 Sư phạm Tin học

 15.0

 

3

Sư phạm Vật lý

 21.5 

 

4

 Sư phạm Hoá học

 22.5

 

 

5

 Sư phạm Sinh học

 20.5

 

6

 

Giáo dục Thể chất

23.0

 Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm môn Toán, Sinh từ 3.0 điểm trở lên

7

 Giáo dục Chính trị

 15.0

 

 8

 Sư phạm Ngữ văn

 22.5

 

 9

 Sư phạm Lịch sử

 20.0

 

 10

 Sư phạm Địa lý

 21.0

 

11

 Giáo dục Mầm non

 26.5

 Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm môn Toán, Văn hoặc Toán, Tiếng Anh từ 3.0 điểm trở lên

12

 Quản lý Giáo dục

 15.0

 

 

 13 

 Công tác xã hội

 15.0

 

14

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

16.0

 

 15 

 Luật

 18.5

 

 16

 Giáo dục Tiểu học

 23.0

 

17

 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

 15.0

 

18

 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15.0


19

Khoa học Môi trường

 15.0

 

 

20

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

15.5

 

 

 

 21

 Kỹ thuật Điện tử truyền thông

 15.0


22 

Sư phạm Tiếng Anh

 27.92

Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên

 23

 Kỹ thuật Xây dựng

 15.0

 

24

Quản lý đất đai

 15.0


25

 Tài chính ngân hàng

 15.5

 

26

Kế toán

 18.5


27

 Quản trị kinh doanh

 16.0

 

28

 Kinh tế đầu tư

 15.0

 

29

 Ngôn ngữ Anh

 22.5

 Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên

 30

 Chính trị học

 15.0

 

 31 

 Công nghệ thực phẩm

 15.0

 

32 

 Kinh tế nông nghiệp

 15.0

 

 33

 Kỹ thuật Công trình giao thông

 15.0

 

34

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15.0

 

35

 Công nghệ kỹ thuật hóa học

 15.0

 

36

Báo chí

 15.5


37

 Quản lý văn hóa

 15.0

 

38

 Giáo dục Quốc phòng An ninh

 15.0

 

 39

 Luật kinh tế

 18.0


40

 Nông học

 15.0


41

Nuôi trồng thủy sản

 15.0

 

 

(KB)