Bảng tổng sắp huy chương tại LHTHTQ 32
Dưới đây là bảng tổng sắp huy chương của các đơn vị gửi tác phẩm dự thi:
STT |
Đơn vị |
Giải vàng |
Giải bạc |
Bằng khen |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Nghệ An |
4 |
1 |
3 |
2 |
Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh (TFS) |
2 |
4 |
3 |
3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Cần Thơ |
2 |
2 |
0 |
4 |
Trung tâm THVN tại Thành phố Đà Nẵng |
2 |
1 |
5 |
5 |
Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
0 |
7 |
6 |
Trung tâm Sản xuất Phim Truyền hình, Đài THVN |
2 |
0 |
0 |
7 |
Trung tâm THVN tại Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
2 |
4 |
8 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Trị |
1 |
2 |
1 |
9 |
Trung tâm Phim Tài liệu và Phóng sự |
1 |
2 |
1 |
10 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận |
1 |
1 |
3 |
11 |
Trung tâm THVN tại Thành phố Cần Thơ |
1 |
1 |
3 |
12 |
Ban Văn nghệ, Đài THVN |
1 |
1 |
1 |
13 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
1 |
1 |
1 |
14 |
Truyền hình Vì An ninh Tổ quốc |
1 |
1 |
1 |
15 |
Ban Thời sự, Đài THVN |
1 |
0 |
3 |
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long |
1 |
0 |
3 |
17 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai |
1 |
0 |
2 |
18 |
Báo Tuổi trẻ Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
0 |
1 |
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Nam |
1 |
0 |
1 |
20 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Yên Bái |
1 |
0 |
1 |
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre |
1 |
0 |
0 |
22 |
Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC |
1 |
0 |
0 |
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng |
0 |
4 |
1 |
24 |
Ban Thanh thiếu niên, Đài THVN |
0 |
3 |
3 |
25 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk |
0 |
3 |
1 |
26 |
Ban Khoa giáo, Đài THVN |
0 |
2 |
3 |
27 |
Trung tâm THVN tại Thành phố Huế |
0 |
2 |
3 |
28 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ngãi |
0 |
1 |
4 |
29 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang |
0 |
1 |
3 |
30 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Lào Cai |
0 |
1 |
3 |
31 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Sóc Trăng |
0 |
1 |
3 |
32 |
Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại Phú Yên |
0 |
1 |
3 |
33 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Giang |
0 |
1 |
2 |
34 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bạc Liêu |
0 |
1 |
2 |
35 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Thuận |
0 |
1 |
2 |
36 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ninh |
0 |
1 |
2 |
37 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Nguyên |
0 |
1 |
2 |
38 |
Công ty Cổ phần Nghe nhìn Toàn cầu AVG |
0 |
1 |
1 |
39 |
Công ty TNHH Truyền hình cáp SaigonTourist - SCTV |
0 |
1 |
1 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình An Giang |
0 |
1 |
1 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng |
0 |
1 |
1 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Giang |
0 |
1 |
1 |
43 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ |
0 |
1 |
1 |
44 |
Điện ảnh Bộ đội Biên phòng |
0 |
1 |
1 |
45 |
Công ty CP Truyền thông Sao thế giới |
0 |
1 |
0 |
46 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
1 |
0 |
47 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Dương |
0 |
1 |
0 |
48 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước |
0 |
1 |
0 |
49 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hoà |
0 |
1 |
0 |
50 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình |
0 |
1 |
0 |
51 |
Trung tâm Tư liệu Đài THVN |
0 |
1 |
0 |
52 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng |
0 |
0 |
4 |
53 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Tĩnh |
0 |
0 |
3 |
54 |
Ban Biên tập Truyền hình Cáp, Đài THVN |
0 |
0 |
2 |
55 |
Ban Truyền hình Đối ngoại, Đài THVN |
0 |
0 |
2 |
56 |
Ban Truyền hình Tiếng Dân tộc, Đài THVN |
0 |
0 |
2 |
57 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Ninh |
0 |
0 |
2 |
58 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
0 |
0 |
2 |
59 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Cao Bằng |
0 |
0 |
2 |
60 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Gia Lai |
0 |
0 |
2 |
61 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Kon Tum |
0 |
0 |
2 |
62 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Lạng Sơn |
0 |
0 |
2 |
63 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên - Huế |
0 |
0 |
2 |
64 |
Ban Biên tập Truyền hình Nhân đạo |
0 |
0 |
1 |
65 |
Công ty cổ phần Truyền Thông Đa Phương Tiện LATSATA |
0 |
0 |
1 |
66 |
Công ty CP Đầu tư Phát triển Truyền hình Hà Nội (Truyền hình HiTV) |
0 |
0 |
1 |
67 |
Công ty Nghe nhìn Hà Nội, Đài TH Hà Nội |
0 |
0 |
1 |
68 |
Công ty TNHH Truyền thông Tiến Việt |
0 |
0 |
1 |
69 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Cà Mau |
0 |
0 |
1 |
70 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nam |
0 |
0 |
1 |
71 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hoà Bình |
0 |
0 |
1 |
72 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên |
0 |
0 |
1 |
73 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Sơn La |
0 |
0 |
1 |
74 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Tây Ninh |
0 |
0 |
1 |
75 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hoá |
0 |
0 |
1 |
76 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang |
0 |
0 |
1 |
77 |
Hãng phim Cửu Long |
0 |
0 |
1 |
78 |
Hãng phim Nghệ thuật Việt |
0 |
0 |
1 |
79 |
Trung tâm PT Truyền hình Quân đội |
0 |
0 |
1 |
80 |
VSTV |
0 |
0 |
1 |
81 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình |
0 |
0 |
1 |
82 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
0 |
0 |
1 |
BTC