Danh sách xét tặng “Nghệ nhân ưu tú” tỉnh Nghệ An lần thứ nhất năm 2015
|
STT
|
Họ và tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Loại hình văn hóa phi vật thể nắm giữ |
| 1 |
Ông Nguyễn Đình Tựu |
1949 |
Khối 16, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng mai, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân dan Dân ca Ví Giặm |
| 2 |
Bà Nguyễn Thị Liệu |
1963 |
Khối 11, Phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng mai, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm |
| 3 |
Bà Lô Thị Hương |
1943 |
Thôn 8, xã Thành Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái |
| 4 |
Bà Nguyễn Thị Thanh |
1953 |
Thôn 9, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 5 |
Ông Lê Xuân Hiếu |
1927 |
Thôn 6, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 6 |
Ông Lê Văn Kiệm |
1932 |
Thôn 13, xã Đưc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Xẩm, nhạc dân tộc |
| 7 |
Ông Trần Mạnh Chiến |
1943 |
Xóm 16, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh |
Tri thức dân gian về âm nhạc |
| 8 |
Bà Trần Thị Kim Tân |
1944 |
Xóm Xuân Hùng, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh |
Tri thức dân gian về nghệ thuật biểu diễn |
| 9 |
Bà Hoàng Thị Cẩm Vân |
1957 |
Khối Phúc Tân, Phường Vinh Tân, thành phố Vinh |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 10 |
Bà Hoàng Thị Hạnh |
|
Khối 7, phường Trường Thi, thành phố Vinh |
Nghệ thuật trình diễn Cải lương |
| 11 |
Ông Lê Minh Tâm |
1962 |
Khối 2, phường Hồng Sơn, thành phố Vinh |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Múa hầu đồng |
| 12 |
Ông Bạch Xuân Đường |
1935 |
Xóm Kim Hợp, xã Nghi Ân, thành phố Vinh |
Tri thức dân gian về y dược học cổ truyền |
| 13 |
Ông Lương Công Chính |
1952 |
Xóm Kim Nghĩa, xã Nghi Ân, thành phố Vinh |
Tri thức dân gian về y dược học cổ truyền |
| 14 |
Ông Cao Hữu Nghĩa |
|
Xóm 4, xã hưng Chính, thành phố Vinh |
Tri thức dân gian về y dược học cổ truyền |
| 15 |
Ông Trương Sông Hương |
1951 |
Xóm Sơn Tiến, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Tri thức, nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Thổ và sử dụng các nhạc cụ dân tộc |
| 16 |
Ông Trương Thanh Hải |
1959 |
UBND xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp |
Tri thức, nghệ thuật trình diễn dân gian, tập quán xã hội và tín ngưỡng dân tộc Thổ |
| 17 |
Ông Sầm Văn Bình |
1962 |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật Nghệ An |
Tiếng nói, chữ viết, phong tục tập quán dân tộc Thái |
| 18 |
Ông Lương Viết Thoại |
1984 |
Xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
Tri thức dân gian |
| 19 |
Ông Nguyễn Đình Kỳ |
1961 |
Xóm 5, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 20 |
Bà Nguyễn Thị Hà |
1967 |
Xóm 8, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 21 |
Ông Nguyễn Mạnh Cường |
1970 |
Xóm 5, xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 22 |
Bà Nguyễn Thị Lý |
1985 |
Xóm 5, xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 23 |
Ông Vi Khăm Mun |
1946 |
Bản Xiềng Líp, xã Yên Hòa, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An |
Ngôn ngữ chữ viết |
| 24 |
Bà Đinh Thị Minh Nguyệt |
1973 |
Bản Phòng, xã Thạch Giám, huyện Tương Dương |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca dân tộc Thái |
| 25 |
Ông Trần Văn Hồng |
1972 |
Xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm |
| 26 |
Ông Ngô Trí Minh |
1965 |
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 27 |
Ông Nguyễn Đình Long |
1974 |
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 28 |
Ông Trần Đức Thắng |
1947 |
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 29 |
Ông Phan Nguyên Khoa |
1956 |
Khối 17, thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 30 |
Ông Nguyễn Cảnh Sơn |
1959 |
Xóm Đồng Xuân, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 31 |
Ông Phan Tất Phiệt |
1947 |
Xã Hoa Thành, Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 32 |
Ông Phan Lang |
1940 |
Xóm 5, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng Cổ |
| 33 |
Ông Hoàng Quốc Từ |
1956 |
Xóm 7, xã Viên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 34 |
Bà Trần Thị Như |
1918 |
Xã Đồng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Ví, Giặm Nghệ tĩnh, Ca Trù |
| 35 |
Ông Trần Quốc Minh |
1942 |
Xóm Đồng Long, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 36 |
Ông Nguyễn Trọng Đổng |
1932 |
Xã Thanh Tường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 37 |
Bà Võ Thị Minh Nguyệt |
1952 |
Thị Trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 38 |
Bà Võ Thị Vân |
1965 |
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 39 |
Bà Nguyễn Thị Tâm |
1952 |
Xã Thanh Lĩnh huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 40 |
Ông Võ Trọng Thìn |
1952 |
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 41 |
Ông Trần Đức Khiếng |
1957 |
Xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 42 |
Bà Lê Thị Vinh |
1938 |
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
| 43 |
Bà Phạm Thị Thành |
1969 |
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 44 |
Ông Đậu Đình Dũng |
1969 |
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 45 |
Ông Nguyễn Thanh Phúc |
1950 |
Thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian các nhạc cụ dân tộc |
| 46 |
Bà Lê Thị Bích Thủy |
1970 |
Xóm Sen 4, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian tổng hợp |
| 47 |
Ông Lương Văn Nghiệp |
1957 |
Bàn Cằng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn Ca Múa, Nhạc, dân ca dân tộc Thái |
| 48 |
Ông Hoàng Minh Hương |
1936 |
Khối 9, thị trấn Quán hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Múa, nhạc Trống trong dân ca và chèo |
| 49 |
Ông Đinh Trọng Ẩn |
1949 |
Xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca, chèo, tuồng, cải lương và nhạc cụ dân tộc |
| 50 |
Bà Vũ Thị Hồng Quế |
1961 |
Thôn 5 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng, huyện Quỳnh Lưu |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 51 |
Ông Nguyễn Yết Niêm |
1949 |
Xóm 10, xã QUỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Xứ Nghệ |
| 52 |
Bà Nguyễn Thị Am |
1933 |
Xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ và dân ca Ví, Giặm |
| 53 |
Ông Nguyễn Văn Luật |
1963 |
Xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 54 |
Ông Hồ Ngọc Luyện |
1948 |
Xóm 4, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 55 |
Ông cao Xuân Thưởng |
1949
|
Xóm 5, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Tuồng, Chèo |
| 56 |
Bà Cao Thị Lâm |
1964 |
Xóm 3, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Ca trù |
| 57 |
Bà Hoàng Thị Năm |
1965 |
Xóm 4, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Chèo, Cải Lương |
| 58 |
Bà Nguyễn Thị Nguyên |
1954 |
Xóm Ngọc Tân, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Chèo, Cải lương, thơ |
| 59 |
Ông Võ Minh Phúc |
1960 |
Xóm 2, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn tổng hợp |
| 60 |
Ông Hoàng Văn Lợi |
1954 |
Xóm 4, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Chèo, Cải lương |
| 61 |
Ông Đinh Nhật Tân |
1957 |
Xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 62 |
Ông Nguyễn Nghĩa Hợi |
1940 |
xóm Khe Bai, xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm |
| 63 |
Bà Moong Thị Gợi |
1951 |
Bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân gian về hát Tơm dân tộc Khơ Mú |
| 64 |
Ông Vừ Lầu Phổng |
1969 |
Bản Huồi Giảng I, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về múa, thổi kèn HMông |
| 65 |
Ông La Văn Ba |
1938 |
Hòa Sơn, xã Tà Cạ, huyện kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Múa, Lăm, Nhuộn, Thổi khèn bè, sáo dân tộc Thái. |
| 66 |
Ông Moong Văn Quang |
1961 |
Khối 5, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về sáo dọc, sáo ngang, hát Tơm dân tộc Khơ Mú |
| 67
|
Ông Lô Văn Cước |
1944 |
Bản Liên, xã Châu Kim, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Hát xuổi, Hát Nhuốn |
| 68 |
Bà Lô Thị Y Mai |
1969 |
Khối 9, Thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Hát Nhuôn, hát Xuối, hát Ru |
| 69 |
Ông Lô Khánh Xuyên |
1930 |
Bản Dổn, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
Văn học dân gian |
| 70 |
Ông Lữ Thanh Hà |
1963 |
Khối 8, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An. |
Tiếng nói, chữ viết về chữ Thái LaiTay (Quỳ Châu), Tiếng Thái |
| 71 |
Bà Vi Thị Hoan |
1948 |
Pà Cá, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Hát Nhuôn, hát Xuối cuả dân tộc Thái. |
