Danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú lần thứ nhất năm 2015
| TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Loại hình văn hóa phi vật thể đang nắm giữ |
| 1 |
Ông Nguyễn Trọng Đổng |
1932 |
Xã Thanh Tường, Thanh Chương |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 2 |
Bà Nguyễn Thị Am |
1933 |
xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 3 |
Ông Phan Tất Phiệt |
1947 |
Xã Hoa Thành, Yên Thành |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 4 |
Ông Nguyễn Yết Niêm |
1949 |
xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 5 |
Bà Võ Thị Vân |
1965 |
Xã Ngọc Sơn, Thanh Chương |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 6 |
Ông Nguyễn Cảnh Sơn |
1959 |
xã Đồng Thành, Yên Thành |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 7 |
Bà Cao Thị Lâm |
1964 |
xã Diễn Mỹ, Diễn Châu |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 8 |
Ông Nguyễn Mạnh Cường |
1970 |
xã Bồi Sơn, Đô Lương |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 9 |
Bà Hoàng Thị Năm |
1965 |
xã Diễn Lợi, Diễn Châu, |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 10 |
Ông Đinh Nhật Tân |
1957 |
Xã Diễn Thái, Diễn Châu, |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 11 |
Ông Trần Đức Thắng |
1947 |
xã Nghĩa Đồng, Tân Kỳ |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 12 |
Ông Nguyễn Nghĩa Hợi |
1940 |
xã Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn, |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 13 |
Trần Thị Mùi |
1956 |
phường Nghi Hải, TX Cửa Lò |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 14 |
Ông Hoàng Văn Lợi |
1954 |
xã Diễn Lợi, Diễn Châu, |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 15 |
Ông Võ Trọng Thìn |
1952 |
Xã Ngọc Sơn, Thanh Chương |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 16 |
Bà Trần Thị Như |
1918 |
Xã Đồng Thành, Yên Thành |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 17 |
Ông Trần Văn Tư |
1928 |
xã Kim Liên, Nam Đàn |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 18 |
Ông Trần Quốc Minh |
1942 |
xã Đồng Thành, Yên Thành |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 19 |
Ông cao Xuân Thưởng |
1949 |
xã Diễn Hoa, Diễn Châu, |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 20 |
Bà Nguyễn Thị Thỏa |
1948 |
xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 21 |
Nguyễn Cảnh Trung |
1950 |
phường Nghi Thủy, TX Cửa Lò, |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 22 |
Bà Hoàng Thị Cẩm Vân |
1957 |
Phường Vinh Tân, TP Vinh |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 23 |
Bà Nguyễn Thị Thanh |
1953 |
xã Hoa Sơn, Anh Sơn, |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 24 |
Ông Nguyễn Đình Kỳ |
1961 |
xã Tân Sơn, Đô Lương |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 25 |
Bà Lê Thị Bích Thủy |
1970 |
xã Kim Liên, Nam Đàn |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 26 |
Ông Trần Văn Hồng |
1972 |
xã Đông Hiếu, tx Thái Hòa |
NTTDDG (Ví, Giặm) |
| 27 |
Ông Vi Khăm Mun |
1946 |
xã Yên Hòa, Tương Dương |
Ngôn ngữ chữ viết (Thái cổ) |
| 28 |
Ông Sầm Văn Bình |
1962 |
xã Châu Quang, Quỳ Hợp |
Tiếng nói, chữ viết (dân tộcThái) |
| 29 |
Ông Lương Công Chính |
1952 |
xã Nghi Ân, TP Vinh |
Y dược học cổ truyền |
| 30 |
Ông Cao Hữu Nghĩa |
|
xã Hưng Chính, TP Vinh |
Ydược học cổ truyền |
| 31 |
Ông Lô Khánh Xuyên |
1930 |
xã Mường Nọc, Quế Phong |
Văn học dân gian |
| 32 |
Ông Lương Văn Nghiệp |
1957 |
xã Môn Sơn, Con Cuông, |
NTTDDG (dân tộc Thái) |
| 33 |
Ông Trương Sông Hương |
1951 |
xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp |
NTTDDG (dân tộc Thổ) |
| 34 |
Bà Moong Thị Lợi |
1951 |
xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, |
NTTDDG ( dân tộc Khơ Mú) |
| 35 |
Bà Đinh Thị Minh Nguyệt |
1973 |
xã Thạch Giám, Tương Dương |
NTTDDG (dân tộc Thái) |
| 36 |
Ông Vừ Lầu Phổng |
1969 |
xã Tây Sơn, Kỳ Sơn |
NTTDDG (dân tộc HMông) |
| 37 |
Ông Lê Xuân Hiếu |
1927 |
xã Hoa Sơn, Anh Sơn, |
NTTDDG (nhạc cụ dân tộc) |
| 38 |
Ông Lê Văn Kiệm |
1932 |
xã Đức Sơn, Anh Sơn, |
NTTDDG (xẩm, nhạc dân tộc) |
| 39 |
Bà Lô Thị Y Mai |
1969 |
Thị trấn Kim Sơn, Quế Phong |
NTTDDG (dân tộc Thái) |
| 40 |
Ông Trương Thanh Hải |
1959 |
xã Nghĩa Xuân, Quỳ Hợp |
NTTDDG (dân tộc Thổ) |
| 41 |
Bà Vi Thị Hoan |
1948 |
xã Mường Nọc, Quế Phong |
NTTDDG (dân tộc Thái.) |
