Danh sách ủng hộ người nghèo đón Tết Ất Mùi 2015
| STT |
Đơn vị |
Ủng hộ bằng |
Ủng hộ bằng |
| 1 |
Tập đoàn dầu khí Việt Nam |
4.000.000.000 |
|
| 2 |
Tập đoàn TH và Ngân hàng TMCP Bắc Á |
3.000.000.000 |
|
| 3 |
Công ty CP đầu tư xây dựng Tuấn Lộc(TP Hồ Chí Minh) Nam) |
1.000.000.000 |
|
| 4 |
Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp Nghệ An |
|
70 tấn gạo = 1,050,000,000 |
| 5 |
Tổng CT Giao thông 4 (CIENCO 4) |
1.000.000.000 |
|
| 6 |
Tập đoàn khách sạn Mường Thanh |
1.000.000.000 |
|
| 7 |
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt |
150.000.000 |
|
| 8 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Nghệ An |
370.000.000 |
|
| 9 |
Cơ quan Ủy ban MTTQ tỉnh Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 10 |
Hội Hữu Nghị Việt Lào (1 Việt kiều ủng hộ) |
30.000.000 |
|
| 11 |
CBCC cơ quan Đảng ủy khối CCQ tỉnh NA |
5.000.000 |
|
| 12 |
CBCNVC cơ quan Đảng ủy Doanh nghiệp NA |
15.000.000 |
|
| 13 |
Công ty CP NACONEX (số 30Phan Đình Phùng, Vinh) |
30.000.000 |
|
| 14 |
Ngân hàng TMCP Thương Tín Việt Nam - Chi nhánh NA |
10.000.000 |
|
| 15 |
Ngân hàng Nhà nước Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 16 |
Ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 17 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 18 |
Công An Nghệ An |
30.000.000 |
|
| 19 |
Công ty Cổ phần cơ giới NN & PTNT Nghệ An (số 9, Mai Hắc Để, TP Vinh) |
5.000.000 |
|
| 20 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật tỉnh Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 21 |
Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nguyễn Viết Xuân, TP Vinh) |
15.000.000 |
và 5 tạ gạo |
| 22 |
Công ty CP Dệt may Hoàng Thị Loan |
|
(sp dệt may) |
| 23 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Trung Đô, TP Vinh, Nghệ An |
50.000.000 |
|
| 24 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á chi nhánh Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 25 |
Thanh tra tỉnh |
7.500.000 |
|
| 26 |
Đoàn Điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp Nghệ An |
1.000.000 |
|
| 27 |
Ngân hàng Bảo Việt chi nhánh Nghệ AN (105, Minh khai) |
5.000.000 |
|
| 28 |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung |
5.000.000 |
|
| 29 |
Công ty CP Gạch ngói Rào Gang, Th Chương |
10.000.000 |
|
| 30 |
Ngân hàng Chính sách xã hội CN Nghệ An |
20.000.000 |
|
| 31 |
Công ty TNHH Thủy Lợi Bắc Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 32 |
Công ty Giống Cây trồng Nghệ An |
4.000.000 |
|
| 33 |
Công ty TNHH 1 Thành viên Tân Khánh An (KCN-BV) |
5.000.000 |
|
| 34 |
Công ty cổ phần văn hóa tổng hợp Nghệ An |
2.000.000 |
|
| 35 |
Công ty CP XNK Nghệ An (15 Quang Trung) |
30.000.000 |
|
| 36 |
Nhà In Báo Nghệ An |
3.000.000 |
|
| 37 |
Công ty Cổ phần Bến xe Nghệ An |
25.000.000 |
|
| 38 |
Công đoàn Công ty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
25.000.000 |
|
| 39 |
Bộ chi huy Quân sự tỉnh Nghệ An (huyện:94,450,000đ, tỉnh: 64,250,000đ) |
158.250.000 |
|
| 40 |
Bệnh viện Ung bướu Nghệ An |
2.100.000 |
|
| 41 |
Báo Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 42 |
Công ty TNHH Thủy Lợi Nam Nghệ An |
3.000.000 |
|
| 43 |
Chi Cục Quản lý Thị trường Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 44 |
Công đoàn Chi nhánh TOYOTA Vinh |
30.000.000 |
|
| 45 |
Công ty CP Bao bì và KD Tổng họp NA |
5.000.000 |
|
| 46 |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão tỉnh Nghệ An |
10.500.000 |
|
| 47 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển chè NA |
10.000.000 |
|
| 48 |
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Nghệ An |
1.500.000 |
|
| 49 |
Điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp Nghệ An |
1.000.000 |
|
| 50 |
Công ty Cổ phần Thương Mại Nghệ An |
2.000.000 |
|
| 51 |
Công ty Cổ phần quản lý và xây dựng đường bộ 470 |
10.000.000 |
|
| 52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nghệ An |
3.000.000 |
|
| 53 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lượng chất lượng Nghệ An |
1.000.000 |
|
| 54 |
Bệnh viện hữu nghị đa khoa tỉnh Nghệ An |
20.000.000 |
|
| 55 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Nghệ An |
20.750.000 |
|
| 56 |
Công ty cổ phần Trung Đô, tỉnh Nghệ An |
50.000.000 |
|
| 57 |
Hội Doanh nghiệp tiêu biểu Nghệ An |
20.000.000 |
|
| 58 |
Tập đoàn Viettel Chi nhánh Nghệ An |
200.000.000 |
|
| 59 |
Công ty TNHH Thái An Thành (Hoàng Mai) |
10.000.000 |
|
| 60 |
Công ty TNHH Minh Quang, Quỳnh Lưu |
20.000.000 |
|
| 61 |
Công ty TNHH MTV Cà phê - Cao su Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 62 |
Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông |
5.000.000 |
|
| 63 |
Công ty Cổ phần vận tải ô tô số 5 (quán bàu Vinh) |
3.000.000 |
|
| 64 |
Ngân hàng NN và PTNT Nghệ An |
100.000.000 |
|
| 65 |
Cháu Lê Thái Phương Vi 10 tuổi và cháu Lê Thái Hiền Minh, khối 17, P Hưng Bình, Vinh |
1.000.000 |
|
| 66 |
Công ty Thủy điện Bản Vẽ |
20.000.000 |
|
| 67 |
Tổ Đình chùa Cần Linh, P Cửa Nam, TP Vinh |
500.000.000 |
|
| 68 |
Bưu Điện Nghệ An |
20.000.000 |
|
| 69 |
Trường Đại học Vinh |
100.000.000 |
|
| 70 |
Công ty cổ phần Đầu tư 468 (số 26 Đại lộ Lê Nin) |
200.000.000 |
|
| 71 |
Viện Quy hoạch Kiến trúc xây dựng Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 72 |
Công ty cổ phần khách sạn Hữu Nghị (Vinh) |
10.000.000 |
|
| 73 |
Công ty TNHH Nhựa Thiếu niên Tiền phong |
30.000.000 |
|
| 74 |
Cán bộ và nhân dân huyện Quỳnh Lưu Nghệ An |
1.900.000.000 |
|
| 75 |
Cán bộ và nhân dân huyện Nghi Lộc Nghệ An |
1.500.000.000 |
|
| 76 |
Cán bộ và nhân dân Thị xã Cửa Lò, Nghệ An |
400.000.000 |
|
| 77 |
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An |
40.000.000 |
|
| 78 |
Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh |
10.535.000 |
|
| 79 |
Ban Khu Kinh tế ĐÔng Nam, Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 80 |
Trung tâm Thừa kế ứng dụng Hội Đông y Nghệ An |
3.000.000 |
|
| 81 |
Viễn Thông Nghệ An (VNPT) |
330.000.000 |
|
| 82 |
Công ty cổ phần lương thực Thanh Nghệ Tĩnh |
5.000.000 |
|
| 83 |
Chi Cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
5.500.000 |
|
| 84 |
Cán bộ và nhân dân huyện Quế Phong |
50.000.000 |
|
| 85 |
Cơ quan Hội Cựu chiến binh tỉnh Nghệ An |
5.100.000 |
|
| 86 |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Miền Trung |
20.000.000 |
|
| 87 |
Công ty cổ phần cơ điện và xây lắp thủy lợi Nghệ An |
30.000.000 |
|
| 88 |
Ông Trần Xuân Đông, Giám Đốc công ty cổ phần cơ điện và xây lắp thủy lợi Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 89 |
Công ty cổ phần Ván nhân tạo Tân Việt - Trung (DN Trung Quốc, KCN Nam Cấm, Nghi Lộc |
30.000.000 |
|
| 90 |
Sở LĐTBXH tỉnh Nghệ An |
25.238.000 |
|
| 91 |
Công ty Cổ phần bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp, CN Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 92 |
Trường Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
1.000.000 |
|
| 93 |
Tỉnh đoàn Nghệ An |
25.000.000 |
|
| 94 |
Cán bộ và nhân dân huyện Anh Sơn, Nghệ An |
300.000.000 |
|
| 95 |
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Nghệ An |
12.000.000 |
|
| 96 |
Cán bộ và nhân dân Thành phố Vinh |
1.200.000.000 |
|
| 97 |
Công ty Cổ phần XNK Thủy sản 2, Quỳnh Lưu |
5.000.000 |
|
| 98 |
Cán bộ và nhân dân huyện Nghĩa Đàn |
150.000.000 |
|
| 99 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Nghệ An |
12.000.000 |
|
| 100 |
Chi cục Kiểm lâm Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 101 |
Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 102 |
Cục thuế Nghệ An |
100.000.000 |
|
| 103 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
7.000.000 |
|
| 104 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
15.000.000 |
|
| 105 |
Công ty cổ phần Sài Gòn - Kim Liên Nghệ An |
15.000.000 |
|
| 106 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 107 |
Sở Nội vụ Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 108 |
Cán bộ công nhân viên chức Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An |
40.000.000 |
|
| 109 |
Sở Tài chính Nghệ an |
25.600.000 |
|
| 110 |
Cán bộ và nhân dân huyện Con Cuông |
180.000.000 |
|
| 111 |
Cán bộ và nhân dân Thị xã Thái Hòa |
550.000.000 |
|
| 112 |
Trường Cao đẳng Việt Đức, Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 113 |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Nghệ An |
24.000.000 |
|
| 114 |
Công ty kinh doanh Than Nghệ Tĩnh |
5.000.000 |
|
| 115 |
Công ty CP vận tải và dịch vụ PETROLIMEX |
10.000.000 |
|
| 116 |
Trường Trung cấp nghề kỹ thuật - KT Bắc Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 117 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
60.000.000 |
|
| 118 |
Cục Hải Quan Nghệ An |
11.900.000 |
|
| 119 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du Lịch Nghệ An |
28.000.000 |
|
| 120 |
Hội Nông dân tỉnh |
13.500.000 |
|
| 121 |
Cán bộ và nhân dân huyện Quỳ Châu |
202.500.000 |
|
| 122 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
11.000.000 |
|
| 123 |
Sở Tư Pháp tỉnh |
4.000.000 |
|
| 124 |
Cán bộ và nhân dân huyện Tương Dương |
650.000.000 |
|
| 125 |
Cán bộ và nhân dân huyện Nam Đàn |
500.000.000 |
|
| 126 |
Công ty Xăng dầu Nghệ An (số 4, Nguyễn Sỹ Sách, TP Vinh) |
15.000.000 |
|
| 127 |
Công ty TNHH MOTOR Huệ Lộc Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 128 |
Doanh nghiệp hội Cựu chiến binh: (1 tỷ 285 triệu đồng) gồm: |
|
|
| 129 |
Ông Nguyễn Xuân Kiên, Chủ tịch HĐQT BV Đa khoa Cửa Đông |
800.000.000 |
|
| 130 |
Ông Thái Đại Phong, GĐ CT TNHH Đức Phong |
25.000.000 |
|
| 131 |
Ông Nguyễn Viết Phượng, GĐ CT Xây dựng và Dệt May Hồng Loan |
15.000.000 |
|
| 132 |
Ông Lê Duy Hà, GĐ Cty TNHH Hà Phương |
10.000.000 |
|
| 133 |
Ông Nguyễn Thủ Thường, GĐ CT TNHH Hoa Thường (165 Nguyễn Sinh Sắc) |
20.000.000 |
|
| 134 |
Các hội viên khác của Doanh nghiệp Hội CCB tỉnh từ 1 triệu đến 5 triệu dồng |
115.000.000 |
|
| 135 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Vinh |
50.000.000 |
|
| 136 |
Công ty TNHH MTV Cảng Nghệ Tĩnh |
10.000.000 |
|
| 137 |
Khách sạn Mường Thanh Thanh Niên - Vinh |
20.000.000 |
|
| 138 |
Công ty TNHH Mía đường Nghệ An (Nghĩa Xuân, Quỳ Hợp) |
10.000.000 |
|
| 139 |
Cán bộ và nhân dân huyện Hưng Nguyên |
300.000.000 |
|
| 140 |
Cơ quan UBND Thành phố Vinh |
25.000.000 |
|
| 141 |
Huyện ủy Đô Lương |
5.000.000 |
|
| 142 |
Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
450.000.000 |
|
| 143 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Nghệ An |
160.000.000 |
|
| 144 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Bến Thủy |
50.000.000 |
|
| 145 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Cửa Lò |
15.000.000 |
|
| 146 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Bắc Nghệ An |
30.000.000 |
|
| 147 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế chi nhánh Vinh |
20.000.000 |
|
| 148 |
Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương Tín Chi nhánh Bắc Nghệ An |
30.000.000 |
|
| 149 |
Ngân hàng Hợp tác xã chi nhánh Nghệ An |
15.000.000 |
|
| 150 |
Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn Cầu chi nhánh tỉnh Nghệ An |
15.000.000 |
|
| 151 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt chi nhánh Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 152 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông chi nhánh Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 153 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng chi nhánh Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 154 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An |
40.000.000 |
|
| 155 |
Công ty cổ phần Gạch ngói và xây lắp Hưng Nguyên |
10.000.000 |
|
| 156 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
20.000.000 |
|
| 157 |
Cục Thống Kê Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 158 |
Công ty cổ phần Xi măng Vicem Hoàng Mai (K 17, P Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai) |
100.000.000 |
|
| 159 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
4.100.000 |
|
| 160 |
Công đoàn Phòng Thương mại và CN Việt Nam (VCCI) Nghệ An |
2.500.000 |
|
| 161 |
Sở Công Thương Nghệ An |
39.500.000 |
|
| 162 |
Công ty Cổ phần bao bì Sabeco Sông Lam |
50.000.000 |
|
| 163 |
Cán bộ và nhân dân Tân Kỳ |
400.000.000 |
|
| 164 |
Công ty TNHH Chế biến Phụ phẩm Thủy Sản XUIRI Việt Trung (X8, Diễn Hùng, Diễn Châu) |
12.000.000 |
|
| 165 |
Công ty CP Kim Loại màu Nghệ Tĩnh (K Hợp Xuân, TT Quỳ Hợp) |
20.000.000 |
|
| 166 |
Công ty CP Tổng Công ty Xây dựng Nghệ AN (KM số 6 QL46, Nghi Thạch, Nghi Lộc) |
10.000.000 |
|
| 167 |
Công ty Cổ phần Bia Sài gòn - Sông Lam (số 3, đường Trần Phú, TP Vinh) |
30.000.000 |
|
| 168 |
Cán bộ và nhân dân Thị xã Hoàng Mai |
500.000.000 |
|
| 169 |
Cán bộ và nhân dân huyện Diễn Châu |
900.000.000 |
|
| 170 |
Sở Nông nghiệp-PTNT Nghệ An |
30.000.000 |
|
| 171 |
Ban quản lý dự án ngành NN-PTNT |
6.500.000 |
|
| 172 |
Ban Quản lý dự án NN-PTNT |
6.200.000 |
|
| 173 |
Chi cục Bảo vệ thực vật Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 174 |
Chi cục khai thác & BVNLTS |
4.000.000 |
|
| 175 |
Chi cục Lâm nghiệp Nghệ An |
8.500.000 |
|
| 176 |
Chi cục nuôi trồng thủy sản Nghệ An |
4.200.000 |
|
| 177 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLTS |
2.750.000 |
|
| 178 |
Chi cục thú y Nghệ An |
4.300.000 |
|
| 179 |
Chi cục Thủy Lợi Nghệ An |
2.600.000 |
|
| 180 |
Đoàn điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp |
5.400.000 |
|
| 181 |
Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi |
5.200.000 |
|
| 182 |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
3.200.000 |
|
| 183 |
Trung tâm giống cây trồng Nghệ An |
12.100.000 |
|
| 184 |
Trung tâm giống chăn nuôi |
2.600.000 |
|
| 185 |
Trung tâm Khuyến Nông Nghệ An |
6.900.000 |
|
| 186 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT |
2.600.000 |
|
| 187 |
Chi cục Kiểm lâm Nghệ An |
29.300.000 |
|
| 188 |
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
6.000.000 |
|
| 189 |
Cục Thi hành án dân sự Nghệ An |
2.750.000 |
|
| 190 |
Trung tâm khoa học và nhân văn Nghệ An |
1.000.000 |
|
| 191 |
Nhà Khách Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 192 |
Ngân hàng TPCP Đại Dương CN Vinh (OCEANBANK) |
5.000.000 |
|
| 193 |
Công ty cổ phần Dược vật tư y tế NA |
20.000.000 |
|
| 194 |
Hội đồng hương Thanh Chương khắp 5 châu |
20.000.000 |
|
| 195 |
Chi nhánh Công ty cổ phần DANATOL Nghệ An |
20.000.000 |
|
| 196 |
Công ty Cổ phần Tư vấn và xây dựng Thủy Lợi Nghệ An (số 6 Minh Khai) |
3.000.000 |
|
| 197 |
Cán bộ và nhân dân huyện Yên Thành |
550.000.000 |
|
| 198 |
Ngân hàng TMCP Sài gòn - Hà Nội Chi nhánh Nghệ An (58 Lê Lợi) |
10.000.000 |
|
| 199 |
Công ty Cổ phần Thương Mại dịch vụ phát triển Miền núi Nghệ An |
2.000.000 |
|
| 200 |
Cán bộ và nhân dân huyện Đô Lương |
300.000.000 |
|
| 201 |
Cán bộ và nhân dân huyện Quỳ Hợp |
456.600.000 |
|
| 202 |
Công ty cổ phần Khách sạn Giao tế Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 203 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Vinh |
50.000.000 |
|
| 204 |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch- Thương mại |
20.000.000 |
|
| 205 |
Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Trường học Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 206 |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa huyện Quỳ Hợp |
600.000.000 |
|
| 207 |
Công ty TNHH MTV Lâm Nông nghiệp Sông Hiếu |
40.000.000 |
|
| 208 |
Đài Phát thanh và Truyền hình huyện Quỳnh Lưu |
5.000.000 |
|
| 209 |
Sở Y tế |
150.000.000 |
|
| 210 |
Kho Bạc Nhà nước tỉnh Nghệ An |
22.000.000 |
|
| 211 |
Sở Xây Dựng Nghệ An |
70.000.000 |
|
| 212 |
Công ty cổ phần In và Phát hành Biểu mẫu Nghệ An (số 5, Trường Thi, TP Vinh) |
3.000.000 |
|
| 213 |
Công ty Cổ phần Trung Long (Số 02 Lê Mao, TP Vinh) |
20.000.000 |
|
| 214 |
Công ty Cổ phần may Minh Anh Kim Liên (ĐC Khu công nghiệp Bắc Vinh) |
20.000.000 |
|
| 215 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
16.000.000 |
|
| 216 |
Liên doàn địa chất Bắc Trung Bộ |
5.000.000 |
|
| 217 |
Công ty Cổ phần Mía đường Sông Con |
50.000.000 |
|
| 218 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vĩnh An (Km18+900 đường tránh Vinh, Hưng Mỹ, Hưng Nguyên) |
|
15.000.000 |
| 219 |
Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ tỉnh Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 220 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Việt Đức |
5.000.000 |
|
| 221 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An |
|
12,500,000 Nồi cơm điện 25 cái |
| 222 |
Cục dự trữ nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh |
10.000.000 |
|
| 223 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng NA |
2.000.000 |
|
| 224 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
16.000.000 |
|
| 225 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An |
140.000.000 |
|
| 226 |
Đảng ủy cơ quan Liên đoàn Lao động tỉnh |
2.500.000 |
|
| 227 |
Sở Ngoại vụ Nghệ an |
5.000.000 |
|
| 228 |
Sở Giao thông vận tải Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 229 |
Cán bộ và nhân dân huyện Kỳ Sơn |
50.000.000 |
|
| 230 |
Văn phòng Tỉnh ủy Nghệ An |
20.000.000 |
|
| 231 |
Công ty TNHH Đấu giá Nghệ An |
5.000.000 |
|
| 232 |
Công ty Cổ phần Việt Hà tại Nghệ An (số 08, ngõ 25, đường Trần Nhật Duật, Đội Cung, TP Vinh) |
|
20 tr hiện vật chăn ấm |
| 233 |
Cán bộ và nhân dân huyện Thanh Chương |
250.000.000 |
|
| 234 |
Công ty cổ phần xây dựng Tân Nam |
100.000.000 |
|
| 235 |
Văn phòng Viện Khoa học Kỹ thuật Bắc Trung bộ |
2.306.000 |
|
| 236 |
Huyện ủy Quỳnh Lưu |
8.000.000 |
|
| 237 |
Công ty cổ phần Khí Công nghiệp Nghệ An |
10.000.000 |
|
| 238 |
Công ty cổ phần Truyền thông MOV (Thành phố Hồ Chí Minh) |
50.000.000 |
|
| 239 |
Ban Dân tộc Tỉnh Nghệ An |
3.115.000 |
|
| 240 |
Trường Trung cấp nghề kỹ thuật - Công nghiệp- Tiểu thủ công nghiệp Nghệ An |
1.988.000 |
|
| 241 |
Công ty cổ phần Thương Mại Bia Sài gòn Bắc Trung Bộ |
15.000.000 |
|
| 242 |
Công ty TNHH Thiên Phú (số 18 Ngô Đức Kế, P Vinh Tân, TP Vinh) |
67.000.000 |
|
| 243 |
Trung tâm huyết học - Truyền máu tỉnh Nghệ An (138, Nguyễn Phong Sắc, TP Vinh) |
2.000.000 |
|
| 244 |
Trung tâm huyết học - Truyền máu tỉnh Nghệ An (138, Nguyễn Phong Sắc, TP Vinh) |
2.000.000 |
|
| 245 |
Công ty Cổ phần Bia Sài gòn - Nghệ Tĩnh |
30.000.000 |
|
| 246 |
Công ty TNHH Hòa Hiệp |
300.000.000 |
|
| 247 |
Công ty Cổ phần Tổng công ty giống Thái Bình |
20.000.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
29.220.182.000 |
1.097.500.000 |
