Danh sách ủng hộ người nghèo đón Tết Ất Mùi 2015
| STT |
Đơn vị |
Ủng hộ bằng |
Ủng hộ bằng |
| 1 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
4,000,000,000 |
|
| 2 |
Tập đoàn TH và Ngân hàng TMCP Bắc Á |
3,000,000,000 |
|
| 3 |
Công ty CP đầu tư xây dựng Tuấn Lộc(TP Hồ Chí Minh) Nam) |
1,000,000,000 |
|
| 4 |
Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp Nghệ An |
|
70 tấn gạo = 1,050,000,000 |
| 5 |
Tổng CT Giao thông 4 (CIENCO 4) |
1,000,000,000 |
|
| 6 |
Tập đoàn khách sạn Mường Thanh |
1,000,000,000 |
|
| 7 |
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt |
150,000,000 |
|
| 8 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Nghệ An |
370,000,000 |
|
| 9 |
Cơ quan Ủy ban MTTQ tỉnh Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 10 |
Hội Hữu Nghị Việt Lào (1 Việt kiều ủng hộ) |
30,000,000 |
|
| 11 |
CBCC cơ quan Đảng ủy khối CCQ tỉnh NA |
5,000,000 |
|
| 12 |
CBCNVC cơ quan Đảng ủy Doanh nghiệp NA |
15,000,000 |
|
| 13 |
Công ty CP NACONEX (số 30Phan Đình Phùng, Vinh) |
30,000,000 |
|
| 14 |
Ngân hàng TMCP Thương Tín Việt Nam - Chi nhánh NA |
10,000,000 |
|
| 15 |
Ngân hàng Nhà nước Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 16 |
Ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 17 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 18 |
Công An Nghệ An |
30,000,000 |
|
| 19 |
Ngân hàng Quốc tế (VIB) chi nhánh NA |
20,000,000 |
|
| 20 |
Công ty Cổ phần cơ giới NN & PTNT Nghệ An (số 9, Mai Hắc Để, TP Vinh) |
5,000,000 |
|
| 21 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật tỉnh Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 22 |
Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nguyễn Viết Xuân, TP Vinh) |
10,000,000 |
|
| 23 |
Công ty CP Dệt may Hoàng Thị Loan |
|
(sp dệt may) |
| 24 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Trung Đô |
40,000,000 |
|
| 25 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á chi nhánh Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 26 |
Thanh tra tỉnh |
7,500,000 |
|
| 27 |
Đoàn Điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp Nghệ An |
1,000,000 |
|
| 28 |
Ngân hàng Bảo Việt chi nhánh Nghệ AN (105, Minh khai) |
5,000,000 |
|
| 29 |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung |
5,000,000 |
|
| 30 |
Công ty CP Gạch ngói Rào Gang, Th Chương |
10,000,000 |
|
| 31 |
Ngân hàng Chính sách xã hội CN Nghệ An |
20,000,000 |
|
| 32 |
Công ty TNHH Thủy Lợi Bắc Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 33 |
Công ty Giống Cây trồng Nghệ An |
4,000,000 |
|
| 34 |
Công ty TNHH 1 Thành viên Tân Khánh An (KCN-BV) |
5,000,000 |
|
| 35 |
Công ty cổ phần văn hóa tổng hợp Nghệ An |
2,000,000 |
|
| 36 |
Công ty CP XNK Nghệ An (15 Quang Trung) |
30,000,000 |
|
| 37 |
Nhà In Báo Nghệ An |
3,000,000 |
|
| 38 |
Công ty Cổ phần Bến xe Nghệ An |
25,000,000 |
|
| 39 |
Công đoàn Công ty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
25,000,000 |
|
| 40 |
Bộ chi huy Quân sự tỉnh Nghệ An (huyện:94,450,000đ, tỉnh: 64,250,000đ) |
158,250,000 |
|
| 41 |
Bệnh viện Ung bướu Nghệ An |
2,100,000 |
|
| 42 |
Báo Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 43 |
Công ty TNHH Thủy Lợi Nam Nghệ An |
3,000,000 |
|
| 44 |
Chi Cục Quản lý Thị trường Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 45 |
Công đoàn Chi nhánh TOYOTA Vinh |
30,000,000 |
|
| 46 |
Công ty CP Bao bì và KD Tổng họp NA |
5,000,000 |
|
| 47 |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão tỉnh Nghệ An |
10,500,000 |
|
| 48 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển chè NA |
10,000,000 |
|
| 49 |
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Nghệ An |
1,500,000 |
|
| 50 |
Điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp Nghệ An |
1,000,000 |
|
| 51 |
Công ty Cổ phần Thương Mại Nghệ An |
2,000,000 |
|
| 52 |
Công ty Cổ phần quản lý và xây dựng đường bộ 470 |
10,000,000 |
|
| 53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nghệ An |
3,000,000 |
|
| 54 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lượng chất lượng Nghệ An |
1,000,000 |
|
| 55 |
Bệnh viện hữu nghị đa khoa tỉnh Nghệ An |
20,000,000 |
|
| 56 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Nghệ An |
20,750,000 |
|
| 57 |
Công ty cổ phần Trung Đô, tỉnh Nghệ An |
50,000,000 |
|
| 58 |
Hội Doanh nghiệp tiêu biểu Nghệ An |
20,000,000 |
|
| 59 |
Tập đoàn Viettel Chi nhánh Nghệ An |
200,000,000 |
|
| 60 |
Công ty TNHH Thái An Thành (Hoàng Mai) |
10,000,000 |
|
| 61 |
Công ty TNHH Minh Quang, Quỳnh Lưu |
20,000,000 |
|
| 62 |
Công ty TNHH MTV Cà phê - Cao su Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 63 |
Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông |
5,000,000 |
|
| 64 |
Công ty Cổ phần vận tải ô tô số 5 (quán bàu Vinh) |
3,000,000 |
|
| 65 |
Ngân hàng NN và PTNT Nghệ An |
100,000,000 |
|
| 66 |
Cháu Lê Thái Phương Vi 10 tuổi và cháu Lê Thái Hiền Minh, khối 17, P Hưng Bình, Vinh |
1,000,000 |
|
| 67 |
Công ty Thủy điện Bản Vẽ |
20,000,000 |
|
| 68 |
Tổ Đình chùa Cần Linh, P Cửa Nam, TP Vinh |
500,000,000 |
|
| 69 |
Bưu Điện Nghệ An |
20,000,000 |
|
| 70 |
Trường Đại học Vinh |
100,000,000 |
|
| 71 |
Công ty cổ phần Đầu tư 468 (số 26 Đại lộ Lê Nin) |
200,000,000 |
|
| 72 |
Viện Quy hoạch Kiến trúc xây dựng Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 73 |
Công ty cổ phần khách sạn Hữu Nghị (Vinh) |
10,000,000 |
|
| 74 |
Công ty TNHH Nhựa TNTP Miền Trung (KCN) |
30,000,000 |
|
| 75 |
Cán bộ và nhân dân huyện Quỳnh Lưu Nghệ An |
1,700,000,000 |
|
| 76 |
Cán bộ và nhân dân huyện Nghi Lộc Nghệ An |
1,500,000,000 |
|
| 77 |
Cán bộ và nhân dân Thị xã Cửa Lò, Nghệ An |
400,000,000 |
|
| 78 |
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An |
40,000,000 |
|
| 79 |
Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh |
10,000,000 |
|
| 80 |
Khu Kinh tế ĐÔng Nam, Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 81 |
Trung tâm Thừa kế ứng dụng Hội Đông y Nghệ An |
3,000,000 |
|
| 82 |
Viễn Thông Nghệ An (VNPT) |
330,000,000 |
|
| 83 |
Công ty cổ phần lương thực Thanh Nghệ Tĩnh |
5,000,000 |
|
| 84 |
Chi Cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
5,500,000 |
|
| 85 |
Cán bộ và nhân dân huyện Quế Phong |
50,000,000 |
|
| 86 |
Cơ quan Hội Cựu chiến binh tỉnh Nghệ An |
5,100,000 |
|
| 87 |
Truường Cao đẳng nghề Du lịch thương mại Nghệ An |
15,000,000 |
|
| 88 |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Miền Trung |
20,000,000 |
|
| 89 |
Công ty cổ phần cơ điện và xây lắp thủy lợi Nghệ An |
15,000,000 |
|
| 90 |
Ông Trần Xuân Đông, Giám Đốc công ty cổ phần cơ điện và xây lắp thủy lợi Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 91 |
Công ty cổ phần Ván nhân tạo Tân Việt - Trung |
30,000,000 |
|
| 92 |
Sở LĐTBXH tỉnh Nghệ An |
25,238,000 |
|
| 93 |
Công ty Cổ phần bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp, CN Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 94 |
Trường Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
1,000,000 |
|
| 95 |
Tỉnh đoàn Nghệ An |
25,000,000 |
|
| 96 |
Cán bộ và nhân dân huyện Anh Sơn, Nghệ An |
300,000,000 |
|
| 97 |
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Nghệ An |
12,000,000 |
|
| 98 |
Cán bộ và nhân dân Thành phố Vinh |
1,200,000,000 |
|
| 99 |
Công ty Cổ phần XNK Thủy sản 2, Quỳnh Lưu |
5,000,000 |
|
| 100 |
Cán bộ và nhân dân huyện Nghĩa Đàn |
150,000,000 |
|
| 101 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Nghệ An |
12,000,000 |
|
| 102 |
Chi cục Kiểm lâm Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 103 |
Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 104 |
Cục thuế Nghệ An |
100,000,000 |
|
| 105 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
7,000,000 |
|
| 106 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
15,000,000 |
|
| 107 |
Công ty cổ phần Sài Gòn - Kim Liên Nghệ An |
15,000,000 |
|
| 108 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 109 |
Sở Nội vụ Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 110 |
Bộ chi huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An |
140,000,000 |
|
| 111 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An |
40,000,000 |
|
| 112 |
Sở Tài chính Nghệ an |
25,600,000 |
|
| 113 |
Cán bộ và nhân dân huyện Con Cuông |
180,000,000 |
|
| 114 |
Cán bộ và nhân dân Thị xã Thái Hòa |
550,000,000 |
|
| 115 |
Trường Cao đẳng Việt Đức, Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 116 |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Nghệ An |
24,000,000 |
|
| 117 |
Công ty kinh doanh Than Nghệ Tĩnh |
5,000,000 |
|
| 118 |
Công ty CP vận tải và dịch vụ PETROLIMEX |
10,000,000 |
|
| 119 |
Trường Trung cấp nghề kỹ thuật - KT Bắc Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 120 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
60,000,000 |
|
| 121 |
Cục Hải Quan Nghệ An |
11,900,000 |
|
| 122 |
Sở VH-TT-DL Nghệ An |
25,000,000 |
|
| 123 |
Hội Nông dân tỉnh |
13,500,000 |
|
| 124 |
Cán bộ và nhân dân huyện Quỳ Châu |
200,500,000 |
|
| 125 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
11,000,000 |
|
| 126 |
Sở Tư Pháp tỉnh |
4,000,000 |
|
| 127 |
Cán bộ và nhân dân huyện Tương Dương |
650,000,000 |
|
| 128 |
Cán bộ và nhân dân huyện Nam Đàn |
500,000,000 |
|
| 129 |
Công ty Xăng dầu Nghệ An |
15,000,000 |
|
| 130 |
Công ty TNHH MOTOR Huệ Lộc Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 131 |
Doanh nghiệp hội Cựu chiến binh: (940 triệu đồng) gồm: |
|
|
| 132 |
Ông Nguyễn Xuân Kiên, Chủ tịch HĐQT BV Đa khoa Cửa Đông |
800,000,000 |
|
|
|
Ông Thái Đại Phong, GĐ CT TNHH Đức Phong |
25,000,000 |
|
| 133 |
Ông Nguyễn Viết Phượng, GĐ CT Xây dựng và Dệt May Hồng Loan |
15,000,000 |
|
| 134 |
Ông Lê Duy Hà, GĐ Cty TNHH Hà Phương |
10,000,000 |
|
| 135 |
Ông Nguyễn Thủ Thường, GĐ CT TNHH Hoa Thường (165 Nguyễn Sinh Sắc) |
20,000,000 |
|
| 136 |
Các hội viên khác của Doanh nghiệp Hội CCB tỉnh |
70,000,000 |
|
| 137 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Vinh |
50,000,000 |
|
| 138 |
Công ty TNHH MTV Cảng Nghệ Tĩnh |
10,000,000 |
|
| 139 |
Khách sạn Mường Thanh Thanh Niên - Vinh |
20,000,000 |
|
| 140 |
Công ty TNHH Mía đường Nghệ An (Nghĩa Xuân, Quỳ Hợp) |
10,000,000 |
|
| 141 |
Cán bộ và nhân dân huyện Hưng Nguyên |
200,000,000 |
|
| 142 |
Cơ quan UBND Thành phố Vinh |
25,000,000 |
|
| 143 |
Huyện ủy Đô Lương |
5,000,000 |
|
| 144 |
Chi nhánh TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Nghệ An |
450,000,000 |
|
| 145 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Nghệ An |
160,000,000 |
|
| 146 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Bến Thủy |
50,000,000 |
|
| 147 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Cửa Lò |
15,000,000 |
|
| 148 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Bắc Nghệ An |
30,000,000 |
|
| 149 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế chi nhánh Vinh |
40,000,000 |
|
| 150 |
Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương Tín Chi nhánh Bắc Nghệ An |
30,000,000 |
|
| 151 |
Ngân hàng Hợp tác xã chi nhánh Nghệ An |
15,000,000 |
|
| 152 |
Ngân hàng TMCP Dầu khí chi nhánh tỉnh Nghệ An |
15,000,000 |
|
| 153 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt chi nhánh Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 154 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông chi nhánh Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 155 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng chi nhánh Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 156 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An |
40,000,000 |
|
| 157 |
Công ty cổ phần Gạch ngói và xây lắp Hưng Nguyên |
10,000,000 |
|
| 158 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
20,000,000 |
|
| 159 |
Cục Thống Kê Nghệ An |
10,000,000 |
|
| 160 |
Công ty cổ phần Xi măng Vicem Hoàng Mai (K 17, P Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai) |
100,000,000 |
|
| 161 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
4,100,000 |
|
| 162 |
Công đoàn Phòng Thương mại và CN Việt Nam (VCCI) Nghệ An |
2,500,000 |
|
| 163 |
Sở Công Thương Nghệ An |
30,000,000 |
|
| 164 |
Công ty Cổ phần bao bì Sabeco Sông Lam |
50,000,000 |
|
| 165 |
Cán bộ và nhân dân Tân Kỳ |
400,000,000 |
|
| 166 |
Công ty TNHH Chế biến Phụ phẩm Thủy Sản XUIRI Việt Trung (X8, Diễn Hùng, Diễn Châu) |
12,000,000 |
|
| 167 |
Công ty CP Kim Loại màu Nghệ Tĩnh (K Hợp Xuân, TT Quỳ Hợp) |
20,000,000 |
|
| 168 |
Công ty CP Tổng Công ty Xây dựng Nghệ AN (KM số 6 QL46, Nghi Thạch, Nghi Lộc) |
10,000,000 |
|
| 169 |
Công ty Cổ phần Bia Sài gòn - Sông Lam (số 3, đường Trần Phú, TP Vinh) |
30,000,000 |
|
| 170 |
Cán bộ và nhân dân Thị xã Hoàng Mai |
500,000,000 |
|
| 171 |
Cán bộ và nhân dân huyện Diễn Châu |
500,000,000 |
|
| 172 |
Sở NN-PTNT Nghệ An |
30,000,000 |
|
| 173 |
Ban quản lý dự án ngành NN-PTNT |
6,500,000 |
|
| 174 |
Ban Quản lý dự án NN-PTNT |
6,200,000 |
|
| 175 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
5,000,000 |
|
| 176 |
Chi cục khai thác & BVNLTS |
4,000,000 |
|
| 177 |
Chi cục Lâm nghiệp |
8,500,000 |
|
| 178 |
Chi cục nuôi trồng thủy sản |
4,200,000 |
|
| 179 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLTS |
2,750,000 |
|
| 180 |
Chi cục thú y |
4,300,000 |
|
| 181 |
Chi cục Thủy Lợi |
2,600,000 |
|
| 182 |
Đoàn điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp |
5,400,000 |
|
| 183 |
Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi |
5,200,000 |
|
| 184 |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
3,200,000 |
|
| 185 |
Trung tâm giống cây trồng |
12,100,000 |
|
| 186 |
Trung tâm giống chăn nuôi |
2,600,000 |
|
| 187 |
Trung tâm Khuyến Nông |
6,900,000 |
|
| 188 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT |
2,600,000 |
|
| 189 |
Chi cục Kiểm lâm Nghệ An |
29,300,000 |
|
| 190 |
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
6,000,000 |
|
| 191 |
Cục Thi hành án dân sự Nghệ An |
2,750,000 |
|
| 192 |
Trung tâm khoa học và nhân văn Nghệ An |
1,000,000 |
|
| 193 |
Nhà Khách Nghệ An |
5,000,000 |
|
| 194 |
Ngân hàng TPCP Đại Dương CN Vinh (OCEANBANK) |
5,000,000 |
|
| 195 |
Công ty cổ phần Dược vật tư y tế NA |
20,000,000 |
|
| 196 |
Hội đồng hương Thanh Chương khắp 5 châu |
20,000,000 |
|
| 197 |
Chi nhánh Công ty cổ phần DANATOL Nghệ An |
20,000,000 |
|
|
|
Tổng (đến ngày 21/1/2015) |
25,090,638,000 |
1,070,000,000 |
